Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ecuador

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
 Ecuador
Biệt danhLa Tricolor (the Tricolor)
La Tri
Los Amarillos (the Yellows)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Ecuador (FEF)
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJosé Palma
Đội trưởngHugo Cevallos
Mã FIFAECU
Hạng BSWW32 (Feb. '17)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Brasil 8–3 Ecuador 
(Montevideo, Uruguay; 11 tháng 3 năm 2009)
Trận thắng đậm nhất
 Ecuador 10–3 Cộng hòa Dominica 
(Lima, Peru; 7 tháng 11 năm 2012)
Trận thua đậm nhất
 Ecuador 1–14 Brasil 
(Manta, Ecuador; 25 tháng 4 năm 2015)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ecuador đại diện Ecuador ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Ecuador, cơ quan quản lý bóng đá ở Ecuador.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 2 năm 2017

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ecuador Carlos Saltos
2 HV Ecuador Hugo Cevallos (đội trưởng)
3 Ecuador Cesar Barre
4 HV Ecuador Mario Alava
5 TV Ecuador José Vera
6 TV Ecuador Cristhian Gallegos
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 TV Ecuador Segundo Moreira
8 TV Ecuador Jorge Bailón
9 TV Ecuador Daniel Cedeño
10 TV Ecuador Mauricio Mera
11 TV Ecuador Joffre Delgado
12 TM Ecuador Jorge León

Huấn luyện viên: José Palma

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T T+ B BT BB HS
1995 – 2008 Không tham dự
2009 – 2015 Không vượt qua vòng loại
Bahamas 2017 3 0 0 3 6 22 –16
Tổng cộng 1/19 3 0 0 3 6 22 –16

Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T T+ B BT BB HS
Brasil 2005dagger Không tham dự
Brasil 2006
México 2007dagger
Argentina 2008
Uruguay 2009 Hạng tư 5 2 0 3 27 30 –3
Brasil 2011 Hạng tám 3 0 0 3 9 21 –12
Argentina 2013 Hạng tư 5 2 0 3 18 29 –11
Ecuador 2015 Hạng tư 6 3 0 3 21 36 –15
Paraguay 2017 Hạng ba 6 2 2 2 22 30 –8
Tổng cộng 5/9 25 9 2 14 97 146 –49
dagger – Ghi chú: 2005 and 2007 tổ chức phối hợp với CONCACAF

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Ecuador