Abronia montecristoi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abronia montecristoi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Anguidae
Chi (genus)Abronia
Loài (species)A. montecristoi
Danh pháp hai phần
Abronia montecristoi
Hidalgo, 1983

Abronia montecristoi là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Hidalgo mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Townsend, J.H. & Köhler, G. (2013). “Abronia montecristoi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Abronia montecristoi. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]