Bản mẫu:2018–19 Bundesliga table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 24 6 4 88 32 +56 78 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 23 7 4 81 44 +37 76
3 RB Leipzig 34 19 9 6 63 29 +34 66
4 Bayer Leverkusen 34 18 4 12 69 52 +17 58
5 Borussia Mönchengladbach 34 16 7 11 55 42 +13 55 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6 VfL Wolfsburg 34 16 7 11 62 50 +12 55
7 Eintracht Frankfurt 34 15 9 10 60 48 +12 54 Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a]
8 Werder Bremen 34 14 11 9 58 49 +9 53
9 1899 Hoffenheim 34 13 12 9 70 52 +18 51
10 Fortuna Düsseldorf 34 13 5 16 49 65 −16 44
11 Hertha BSC 34 11 10 13 49 57 −8 43
12 Mainz 05 34 12 7 15 46 57 −11 43
13 SC Freiburg 34 8 12 14 46 61 −15 36
14 Schalke 04 34 8 9 17 37 55 −18 33
15 FC Augsburg 34 8 8 18 51 71 −20 32
16 VfB Stuttgart (R) 34 7 7 20 32 70 −38 28 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 Hannover 96 (R) 34 5 6 23 31 71 −40 21 Xuống hạng chơi ở 2. Bundesliga
18 1. FC Nürnberg (R) 34 3 10 21 26 68 −42 19
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Tổng số bàn thắng sân khách; 9) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch DFB-Pokal 2018-19, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên thứ hạng giải quốc nội, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.

Tham khảo

  1. ^ “Spielordnung” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 1 tháng 7 năm 2018. tr. 3. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.