Bản mẫu:2018 Asian Games Palestine men's football team roster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình Palestine trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Nhà nước Palestine Ayman Sandouqa

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
2 2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
3 3TV Mohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Al-Bireh
4 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi) 2 Thụy Điển AFC Eskilstuna
5 2HV Abdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi) 2 1 Nhà nước Palestine Merkaz Balata
6 3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
7 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Markaz Balata
9 3TV Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
10 4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
11 2HV Omar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 2 Đức Arminia Hannover
13 4 Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 2 1 Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
14 2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
15 3TV Hani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
16 1TM Rami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
18 4 Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
19 4 Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
20 3TV Mohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 1 Đức Arminia Hannover
22 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
23 3TV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Al-Salah

* Cầu thủ quá tuổi.

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ “الفدائي الأولمبي يصل جاكرتا” (bằng tiếng Ả Rập). Liên đoàn bóng đá Palestine. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.

Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox