Bản mẫu:Bảng thông tin COVID-19 tại Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo thời gian[sửa mã nguồn]

2020, 2021 (Quý 1, 2, 3–4), 2022, 2023. Từ ngày 1 tháng 11 năm 2023, Bộ Y tế dừng cung cấp bản tin dịch hàng ngày.[1]

Thống kê[sửa mã nguồn]

Theo năm[sửa mã nguồn]

Thời gian Tổng số ca Trung bình số ca một ngày
Mắc mới Hồi phục Tử vong Mắc mới Hồi phục Tử vong
23/1–31/12/2020 1.465 1.325 35 4 4 0
2021 1.729.792 1.353.961 32.359 4.739 3.709 89
2022 9.793.974 9.255.989 10.792 26.833 25.359 30
1/1/2023–31/10/2023 98.883 29.696 20 325 98 0
23/1/2020–31/10/2023 11.624.114 10.640.971 43.206 8.435 7.722 31

Theo quý[sửa mã nguồn]

Năm Thời gian Tổng số ca Trung bình số ca một ngày
Mắc mới Hồi phục Tử vong Mắc mới Hồi phục Tử vong
2020 23/1–31/3 207 58 0 3 1 0
Quý 2 148 277 0 2 3 0
Quý 3 739 675 35 8 7 0
Quý 4 371 315 0 4 3 0
2021 Quý 1 1.138 1.034 0 13 11 0
Quý 2 14.260 4.481 46 157 49 1
Quý 3 773.892 601.991 19.220 8.412 6.543 209
Quý 4 940.502 746.455 13.093 10.223 8.114 142
2022 Quý 1 7.833.352 6.163.727 10.099 87.037 68.486 112
Quý 2 1.181.861 2.162.305 594 12.987 23.762 7
Quý 3 732.886 910.547 61 7.966 9.897 1
Quý 4 45.875 19.410 38 499 211 0
2023 Quý 1 2.070 3.691 0 23 41 0
Quý 2 93.260 25.109 20 1.025 276 0
Quý 3 3.137 734 0 34 8 0
Tháng 10 416 162 0 13 5 0

Tham khảo[sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa mã nguồn]