Bước tới nội dung

Bản mẫu:GHS phrases/list all

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Code Phrase
H200 Chất nổ không ổn định
H201 Chất nổ: nguy cơ nổ mạnh
H202 Chất nổ: nguy cơ phóng mảnh bụn
H203 Chất nổ: nguy cơ cháy nổ hoặc phóng mảnh vụn
H204 Nguy cơ cháy hoặc phóng mảnh vụn
H205 Có thể cháy hoặc nổ mạnh
H206 Fire, blast or projection hazard: increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H207 Fire or projection hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H208 Fire hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H209 Explosive
H210 Very explosive
H211 May be sensitive
H220 Khí cực kỳ dễ cháy
H221 Khí dễ cháy
H222 Vật liệu cực kỳ dễ cháy
H223 Vật liệu dễ cháy
H224 Chất lỏng và hơi cực kỳ dễ cháy
H225 Chất lỏng và hơi rất dễ cháy
H226 Chất lỏng và hơi dễ cháy
H227 Chất lỏng dễ đốt
H228 Chất rắn dễ cháy
H230 May react explosively even in the absence of air
H231 May react explosively even in the absence of air at elevated pressure and/or temperature
H240 Làm nóng có thể gây nổ
H241 Làm nóng có thể gây cháy hoặc nổ
H242 Làm nóng có thể gây cháy
H250 Lập tức cháy khi tiếp xúc với không khí
H251 Tự làm nóng: có thể cháy
H252 Tự làm nóng số lượng lớn: có thể cháy
H260 Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước, có thể cháy ngay lập tức
H261 Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước
H270 Có thể gây hoặc tăng cường cháy: chất oxi hóa
H271 Có thể gây cháy hoặc nổ: chất oxi hóa mạnh
H272 Có thể tăng cường cháy: chất oxi hóa
H280 Chứa khí nén: có thể nổ nếu làm nóng
H281 Chứa khí lạnh: có thể gây bỏng lạnh hoặc bị thương
H282 Extremely flammable chemical under pressure: May explode if heated
H283 Flammable chemical under pressure: May explode if heated
H284 Chemical under pressure: May explode if heated
H290 Có thể ăn mòn kim loại
H300 Gây chết người nếu nuốt
H300+H310 Fatal NẾU NUỐT: or in contact with skin
H300+H310+H330 Fatal NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H300+H330 Fatal NẾU NUỐT: or if inhaled
H301 Gây độc nếu nuốt
H301+H311 Toxic NẾU NUỐT: or in contact with skin
H301+H311+H331 Toxic NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H301+H331 Toxic NẾU NUỐT: or if inhaled
H302 Gây hại nếu nuốt
H302+H312 Harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin
H302+H312+H332 Harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H302+H332 Harmful NẾU NUỐT: or inhaled
H303 Có thể làm tổn thương nếu nuốt
H303+H313 May be harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin
H303+H313+H333 May be harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H303+H333 May be harmful NẾU NUỐT: or if inhaled
H304 Có thể gây chết người nếu nuốt và vào đường hô hấp
H305 Có thể gây hại nếu nuốt và vào đường hô hấp
H310 Gây chết người nếu tiếp xúc với da
H310+H330 Fatal in contact with skin or if inhaled
H311 Gây độc nếu tiếp xúc với da
H311+H331 Toxic in contact with skin or if inhaled
H312 Gây hại nếu tiếp xúc với da
H312+H332 Harmful in contact with skin or if inhaled
H313 Có thể gây hại nếu tiếp xúc với da
H313+H333 May be harmful in contact with skin or if inhaled
H314 Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng
H315 Gây ngứa da
H315+H320 Causes skin and eye irritation
H316 Gây ngứa da nhẹ
H317 Có thể gây dị ứng da
H318 Làm tổn thương mắt nghiêm trọng
H319 Làm rát mắt nghiêm trọng
H320 Làm rát mắt
H330 Gây chết người nếu hít vào
H331 Gây độc nếu hít vào
H332 Gây hại nếu hít vào
H333 Có thể gây hại nếu hít vào
H334 Có thể gây dị ứng hoặc triệu chứng khó thở nếu hít vào
H335 Có thể gây rát đường hô hấp
H336 Có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ
H340 Có thể gây khiếm khuyết di truyền
H341 Nghi ngờ có thể gây khiếm khuyết di truyền
H350 Có thể gây ung thư
H350i Có thể gây ung thư nếu hít vào
H351 Nghi ngờ có thể gây ung thư
H360 Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản hoặc trẻ chưa sinh
H360D Có thể làm tổn thương cho trẻ chưa sinh
H360Df Có thể gây hại trẻ chưa sinh. Nghi ngờ tổn thương khả năng sinh sản.
H360F Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản
H360FD Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H360Fd Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H361 Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản hay trẻ chưa sinh
H361d Nghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh
H361f Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản
H361fd Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H362 Có thể gây hại trẻ bú mẹ
H370 Làm tổn thương nội tạng
H371 Có thể làm tổn thương nội tạng
H372 Làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần
H373 Có thể làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần
H400 Rất độc với sinh vật thủy sinh
H401 Độc với sinh vật thủy sinh
H402 Có hại với sinh vật thủy sinh
H410 Rất độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H411 Độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H412 Có hại với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H413 Có thể gây hậu quả lâu dài cho sinh vật thủy sinh
H420 Gây hại sức khỏa và môi trường do phá hủy tầng ôzôn ở thượng quyển
H441 Rất độc với động vật không xương sống trên cạn
Tài liệu bản mẫu
  • Required: |setid= (H or P)
  • Options: |state=collapsed, |title=, |reference=y/n
  1. ^ “Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals” (pdf). 2021. Annex 3: Codification of Statements and Pictograms (pp 268–385).