Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Phản hồi lỗi
Đóng góp
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Hành chính Đông Hán
1 ngôn ngữ
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
Khoản mục Wikidata
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Hành chính
Đông Hán
Kinh đô
:
Lạc Dương
→
Trường An
→
Lạc Dương
→
Hứa Xương
Phân cấp
Quận, Quốc, Đô hộ phủ
Tư Lệ
Tam Phụ
Kinh Triệu
•
Hữu Phù Phong
•
Tả Phùng Dực
•
Tả Nội Sử
•
Hán Hưng (Hán An)
¹
Tam Hà
Hà Nam
•
Hà Nội
•
Hà Đông
•
Hoằng Nông
Dự Châu
Dĩnh Xuyên
•
Nhữ Nam
•
Lương
•
Bái
•
Trần (Hoài Dương)
•
Lỗ
•
Tiếu
¹
Ký Châu
Ngụy
•
Cự Lộc
•
Thường Sơn
•
Trung Sơn
•
An Bình (Tín Đô, Nhạc Thành)
•
Hà Gian
•
Cam Lăng (Thanh Hà)
•
Triệu (Hàm Đan)
•
Bột Hải
•
Cao Dương
•
Quảng Xuyên
¹ •
Quảng Bình
¹ •
Bác Lăng
¹
Duyện Châu
Trần Lưu
•
Đông
•
Đông Bình
•
Nhiệm Thành
•
Thái Sơn
•
Sơn Dương
•
Tế Âm
•
Tế Bắc
Từ Châu
Đông Hải
•
Lang Gia
•
Bành Thành (Sở)
•
Quảng Lăng
•
Hạ Phi (Lâm Hoài)
•
Lợi Thành
¹ •
Thành Dương
¹ •
Đông Hoản
¹ •
Đông An
¹ •
Đông Thành
¹ •
Doanh
¹
Thanh Châu
Tế Nam
•
Bình Nguyên
•
Lạc An (Thiên Thừa)
•
Bắc Hải
•
Đông Lai
•
Tề
•
Lạc Lăng
¹ •
Trường Lăng
¹
Kinh Châu
Nam Dương
•
Nam
•
Giang Hạ
•
Linh Lăng
•
Quế Dương
•
Vũ Lăng
•
Trường Sa
•
Chương Lăng
¹ •
Nam Hương
¹ •
Tương Dương
¹ •
Nghi Đô (Lâm Giang, Tây Lăng)
¹ •
Tân Thành
¹ •
Hán Xương
¹ •
Cố Lăng
¹
Dương Châu
Cửu Giang
•
Đan Dương
•
Lư Giang (Lục An)
•
Cối Kê
•
Ngô
•
Dự Chương
•
Tân Đô
¹ •
Lâm Xuyên
¹ •
Bà Dương
¹ •
Lư Lăng
¹ •
Bành Trạch
¹
Ích Châu
Hán Trung (Hán Ninh)
•
Ba (Ba Tây¹)
•
Quảng Hán
•
Thục
•
Kiền Vi
•
Tang Kha
•
Việt Tây
•
Ích Châu
•
Vĩnh Xương
•
Quảng Hán thuộc quốc (Âm Bình¹)
•
Đãng Cừ
•
Thục quận thuộc quốc (Hán Gia¹)
•
Kiền Vi thuộc quốc (Chu Đề¹)
•
Ba Đông thuộc quốc
¹ •
Thượng Dung
¹ •
Phòng Lăng
¹ •
Vĩnh Ninh (Ba)
¹ •
Cố Lăng
¹ •
Tử Đồng
¹ •
Vấn Sơn
¹ •
Giang Dương
¹
Lương Châu
Lũng Hữu
Lũng Tây
•
Hán Dương (Thiên Thủy)
•
Vũ Đô
•
Kim Thành
•
An Định
•
Bắc Địa
•
Nam An
¹ •
Tân Bình
¹ •
Vĩnh Dương
¹ •
Tây Bình
¹
Hà Tây
Vũ Uy
•
Trương Dịch
•
Tửu Tuyền
•
Đôn Hoàng
•
Trương Dịch thuộc quốc
•
Trương Dịch Cư Diên thuộc quốc (Tây Hải¹)
•
Tây
¹
Tịnh Châu
Thái Nguyên
•
Thượng Đảng
•
Thượng
•
Tây Hà
•
Ngũ Nguyên
•
Vân Trung
•
Nhạn Môn
•
Định Tương
•
Sóc Phương
•
Tân Hưng
¹ •
Lạc Bình
¹
U Châu
Quảng Dương
•
Trác
•
Đại
•
Thượng Cốc
•
Ngư Dương
•
Hữu Bắc Bình
•
Liêu Tây
•
Liêu Đông
•
Lạc Lãng
•
Huyền Thố
•
Liêu Đông thuộc quốc
Giao Châu
Nam Hải
•
Thương Ngô
•
Hợp Phố
•
Úc Lâm
•
Giao Chỉ
•
Cửu Chân
•
Nhật Nam
•
Cao Lương
¹
Ung Châu
¹
Vũ Uy
•
Trương Dịch
•
Tửu Tuyền
•
Đôn Hoàng
•
Tây Hải
¹ •
Tây Bình
¹ •
Tây
¹
Tây Vực
Tây Vực Đô hộ phủ
→
Tây Vực Trưởng sử phủ
Chú thích 1: Đơn vị hành chính thành lập sau năm 184.
Thể loại
:
Bản mẫu phân cấp hành chính Trung Quốc
Đông Hán
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang