Bản mẫu:Thông tin dân tộc Hán

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hán nhân (汉人)
Hán tộc (汉族)
Tổng dân số
1,3 tỷ
(ước tính bao gồm Hoa kiều hải ngoại)
Khu vực có số dân đáng kể
Trung Quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa1.207.541.842
 Hồng Kông6.593.410
 Ma Cao433.641
 Trung Hoa Dân Quốc22.575.365
 Singapore2.684.936
 Đảo Giáng Sinh, Úc1.045
 Indonesia7.566.200
 Thái Lan7.053.240
 Malaysia6.590.500[1]
 Hoa Kỳ3.376.031
 Canada1.612.173
 Peru1.300.000
 Việt Nam1.263.570
 Philippines1.146.250
 Myanmar1.101.314
 Nga998.000
 Úc614.694
 Nhật Bản519.561
 Campuchia343.855
 Anh Quốc296.623
 Pháp230.515
 Ấn Độ189.470
 Lào185.765
 Brasil151.649
 Hà Lan144.928
 Hàn Quốc137.790
 New Zealand110.000
 Panamaover 100.000
 Ireland11.218
Ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc
Tôn giáo
Đại đa số theo Phật giáo Đại thừa, Đạo giáo. Số ít theo Thiên Chúa giáo, Hồi giáo và các tôn giáo mới. Chịu ảnh hưởng văn hóa của Nho giáocác tôn giáo dân gian cổ
  1. ^ U.S. Relations With Malaysia