Boiga nigriceps

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Boiga nigriceps
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Colubridae
Chi: Boiga
Loài:
B. nigriceps
Danh pháp hai phần
Boiga nigriceps
(Günther, 1863)
Các đồng nghĩa

Boiga nigriceps là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[2]

Loài B. nigriceps đến từ Đông Nam Á.[1][3][4] Chúng là một loài rắn lớn; con trưởng thành có thể đạt đến chiếu dài 1,75 m (5+12 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ].[5]


Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Grismer, L. & Chan-Ard, T. (2012). Boiga nigriceps. IUCN Red List of Threatened Species. 2012: e.T192237A2059586. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T192237A2059586.en.
  2. ^ Boiga nigriceps. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Boiga nigriceps tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
  4. ^ Vogel, Gernot; Janis Kruse (2004). “Checklist of the Genus Boiga (Serpentes: Colubridae)”.
  5. ^ Heinz Klaus Thiesen. “Genus: Boiga (Cat Snakes)”. Siam Info. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2016.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]