Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình
Tập tin:Z4018306902754 c5c4542e77cff2bde5ff4b0399eaa830.jpg | |||
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình | ||
---|---|---|---|
Tên ngắn | Geleximco Thái Bình | ||
Sân vận động | Nhà thi đấu TDTT đa năng Tỉnh Thái Bình Thái Bình, Việt Nam (Sức chứa: 4,950) | ||
Huấn luyện viên | Trần Văn Giáp | ||
Đội trưởng | Nguyễn Thị Uyên | ||
Giải | Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam | ||
2023 | Hạng 6 | ||
Đồng phục | |||
|
Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình (tên gắn với nhà tài trợ hiện tại là Geleximco Thái Bình) là một câu lạc bộ bóng chuyền nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Thái Bình, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Thái Bình cùng với Bộ Tư lệnh Thông tin, VTV Bình Điền Long An, Ngân hàng Công Thương và Ninh Bình là những đội bóng đã từng lên ngôi vô địch tại giải vô địch quốc gia và tham gia tới 20 lần trên tổng số 21 mùa Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam tính từ năm 2004 đến 2024. Đội nữ Thái Bình từng giành ngôi vô địch quốc gia năm 2007 và 2022, ba lần giành Á quân, 2 lần hạng Ba và 5 lần hạng Tư. Năm 2019 đội bất ngờ xuống hạng nhưng cũng đã giành quyền thăng hạng luôn sau một năm thi đấu ở giải hạng A.[1] Tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023, Nữ Thái Bình xếp hạng 6 chung cuộc.
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | Thứ hạng | Số đội | Số trận | Thắng | Thua | |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam | 2004 | Á Quân | 12 | - | – | – |
2005 | Hạng 3 | 12 | - | – | – | |
2006 | Á Quân | 12 | - | – | – | |
2007 | Vô địch | 12 | 14 | – | – | |
2008 | Á Quân | 12 | - | – | – | |
2009 | Hạng 3 | 12 | - | – | – | |
2010 | Hạng 4 | 12 | - | – | – | |
2011 | Hạng 4 | 12 | - | – | – | |
2012 | Hạng 4 | 12 | - | – | – | |
2013 | Hạng 10 | 12 | - | – | – | |
2014 | Hạng 5 | 10 | - | – | – | |
2015 | Hạng 5 | 12 | - | – | – | |
2016 | Hạng 5 | 10 | - | – | – | |
2017 | Hạng 4 | 12 | - | – | – | |
2018 | Hạng 5 | 10 | 4 | 2 | 2 | |
2019 | Hạng 10 | 10 | 10 | 1 | 9 | |
Giải bóng chuyền hạng A toàn quốc | 2020 | Vô địch | 11 | 10 | 9 | 1 |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam | 2021 | Hạng 5 | 10 | 8 | 4 | 4 |
2022 | Vô địch | 11 | 7 | 5 | 2 | |
2023 | Hạng 6 | 10 | 11 | 6 | 5 | |
2024 | 9 | 5 | 1 | 4 |
Tại các giải đấu khác[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Giải bóng chuyền cúp Bông lúa vàng:
Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền:
Giải bóng chuyền cup Quân Đội:
Phiên hiệu qua các năm[sửa | sửa mã nguồn]
- Vital Thái Bình (2004–2006)
- Vital Petechim Thái Bình (2007–2008)
- PV Oil Thái Bình (2009–2011)
- PVD Thái Bình (2012–2017)
- Mikado Thái Bình (2018–2019)
- CLB Bóng chuyền Thái Bình (2020)
- WSUN Thái Bình (2021)
- Geleximco Thái Bình (2021–nay)
Huấn luyện Viên[sửa | sửa mã nguồn]
ĐỘI 1[sửa | sửa mã nguồn]
- HLV trưởng: Trần Văn Giáp
- HLV phó: Nguyễn Đình Tiến
- Trợ lý HLV: Nguyễn Thị Hằng
ĐỘI 2[sửa | sửa mã nguồn]
- HLV: Nguyễn Viết Tùng
- HLV phó: Bùi Thị Huệ, Phạm Thị Thúy
- Trợ lý HLV: Cao Xuân Thao
ĐỘI NĂNG KHIẾU[sửa | sửa mã nguồn]
- HLV: Vũ Việt Dung
- HLV phó: Lê Thị Mười
- Trợ lý HLV: Nguyễn Thị Khuyên
Danh sách VĐV[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tuyến 1[sửa | sửa mã nguồn]
No. | Player | Position | Height (cm) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Trần Trà My | Libero | 168 | 60 | 2007 |
2 | Bùi Thị Huyền | Chuyền hai | 173 | 60 | 1996 |
3 | Lê Thị Mai Xuân | Đối chuyền | 173 | 52 | 2002 |
5 | Nguyễn Thị Thanh Mai | Phụ công | 178 | 60 | 1995 |
6 | Trần Thị Thơm | Phụ công | 178 | 65 | 1991 |
7 | Nguyễn Thị Uyên | Chủ công | 182 | 70 | 1999 |
8 | Phạm Thị Diệp | Chuyền hai | 174 | 69 | 1991 |
9 | Nguyễn Thị Hương | Đối chuyền | 172 | 62 | 1990 |
11 | Phạm Thị Hồng Nhung | Chủ công | 176 | 65 | 2002 |
15 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | Phụ công | 174 | 50 | 2007 |
16 | Đỗ lại Yến Nhi | Phụ công | 183 | 63 | 2005 |
18 | Ngô Thị Thanh Ngoan | Chuyền hai | 170 | 69 | 2002 |
19 | Nguyễn Phương Anh | Phụ công | 177 | 59 | 2008 |
20 | Phạm Thị Yến | Libero | 174 | 60 | 2003 |
Đội hình tuyến 2[sửa | sửa mã nguồn]
No. | Player | Position | Height (cm) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Trần Trà My | Libero | 168 | 60 | 2007 |
2 | Nguyễn Ngọc Minh Châu | Phụ công | 174 | 50 | 2007 |
4 | Nguyễn Khánh Ly | Chuyền hai | 169 | 53 | 2008 |
5 | Hoàng Thị Phương Thảo | Chủ công | 171 | 68 | 2008 |
7 | Phạm Thị Mai | Chủ Công | 170 | 56 | 2007 |
9 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Libero | 169 | 61 | 2007 |
11 | Nguyễn Ngọc Mai | Chuyền hai | 170 | 60 | 2006 |
15 | Nguyễn Phương Anh | Phụ công | 177 | 59 | 2008 |
17 | Lê Thị Minh Thư | Chủ công | 170 | 55 | 2006 |
18 | Ngô Thanh Thảo | Phụ công | 170 | 60 | 2007 |
Nhà tài trợ năm 2024[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn Geleximco
Đội hình chính thức[sửa | sửa mã nguồn]
- Sau đây là đội hình Geleximco Thái Bình tại : Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024
Geleximco Thái Bình |
---|
Cập nhật kết quả giải VĐQG 2024[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Giải | Nhà thi đấu | Tỉnh (Thành phố) | Vòng | Đối thủ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
17/3/2024 | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 | Nhà thi đấu Bình Phước | Bình Phước | Vòng tròn 9 đội | HCĐG Lào Cai | 1–3 thua |
18/3/2024 | VTV Bình Điền Long An | 0–3 thua | ||||
21/3/2024 | BC Thông tin - TTBP | 0–3 thua | ||||
22/3/2024 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 thua | ||||
23/3/2024 | Hà Nội | 3–0 thắng | ||||
8/11/2024 | Nhà thi đấu Lào Cai | Lào Cai | Ngân hàng Công Thương | |||
10/11/2024 | XMLS Thanh Hóa | |||||
11/11/2024 | Quảng Ninh |
Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]
- Bùi Thị Huệ (2007–2011,2013,2019)
- Lê Thị Mười (2012)
- Trần Thị Thơm (2014–2018)
- Nguyễn Thị Uyên (2020–nay)
Thành viên Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên
|
Vận động viên
|
Thành viên nước ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên ngoại
|
Vận động viên ngoại
|