Bước tới nội dung

Conus hyaena

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus hyaena
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. hyaena
Danh pháp hai phần
Conus hyaena
Hwass in Bruguière, 1792[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Conus concolor G. B. Sowerby II, 1841
  • Conus gilvus Reeve, 1849
  • Conus halli da Motta, 1983
  • Conus incarnatus Reeve, 1844
  • Conus kobelti Löbbecke & Kobelt, 1882
  • Conus mutabilis sensu Chemnitz Reeve, 1844
  • Conus tribunus Crosse, 1865
  • Conus unicolor G. B. Sowerby II, 1834
  • Rhizoconus hyaena hyaena Hwass in Bruguière, 1792
  • Phasmoconus halli Motta, A.J. da, 1983
  • Rhizoconus hyaena Hwass in Bruguière, 1792

Conus hyaena là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bruguière, J. G., and Hwass, C. H., 1792. Cone. Encyclopédie Méthodique: Histoire Naturelle des Vers, 1: 586 -757
  2. ^ a b Conus hyaena Hwass in Bruguière, 1792. World Register of Marine Species, truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus hyaena tại Wikimedia Commons