Daigo, Ibaraki
Daigo 大子町 | |
---|---|
Toà thị chính Daigo | |
Vị trí Daigo trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°46′5,2″B 140°21′18,8″Đ / 36,76667°B 140,35°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Huyện | Kuji |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 325,8 km2 (125,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,736 |
• Mật độ | 48/km2 (130/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 319-3526 |
Điện thoại | 0295-72-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 866 Daigo, Daigo-machi, Kuji-gun, Ibaraki-ken 319-3526 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Uyên ương |
Hoa | Trà |
Cây | Fagus crenata |
Daigo (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Daigo, Ibaraki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.9 | 22.5 | 26.0 | 31.5 | 35.5 | 36.5 | 38.3 | 39.0 | 37.3 | 32.0 | 24.3 | 24.1 | 39 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.2 | 9.3 | 12.9 | 18.5 | 23.5 | 26.2 | 29.9 | 31.3 | 27.1 | 21.3 | 15.7 | 10.5 | 19,53 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.6 | 1.8 | 5.4 | 10.9 | 16.2 | 20.1 | 23.9 | 24.9 | 21.0 | 14.8 | 8.3 | 2.8 | 12,56 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.1 | −4.2 | −1 | 4.2 | 10.2 | 15.6 | 20.0 | 20.9 | 16.9 | 10.2 | 2.9 | −2.7 | 7,33 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.6 | −14 | −11 | −6 | −0.6 | 5.6 | 10.3 | 11.3 | 4.6 | −1.7 | −6.2 | −10.8 | −15,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 38.9 (1.531) |
42.7 (1.681) |
92.1 (3.626) |
115.8 (4.559) |
134.0 (5.276) |
148.0 (5.827) |
203.6 (8.016) |
187.7 (7.39) |
197.8 (7.787) |
163.3 (6.429) |
75.6 (2.976) |
43.3 (1.705) |
1.451,3 (57,138) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 4.5 | 5.2 | 9.1 | 10.6 | 11.8 | 12.7 | 14.4 | 11.4 | 12.0 | 10.5 | 6.9 | 4.6 | 113,7 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 201.7 | 187.3 | 198.6 | 196.0 | 186.9 | 133.7 | 133.8 | 157.6 | 128.4 | 144.3 | 160.6 | 184.2 | 2.011,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Daigo (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.