Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng xếp hoạt đĩa đơn Gaon của bảng xếp hạng Gaon là bảng xếp hạng các ca khúc xuất sắc nhất Hàn Quốc . Dữ liệu được thu nhập hằng tuần bởi Hiệp hội âm nhạc Hàn Quốc. Nó bao gồm bảng xếp hạng tuần, được mở từ Chủ nhật đến thứ bảy, và bảng xếp hạng hằng tháng. Dưới đây là danh sách dẫn đầu hàng tuần và hằng tháng, theo dữ liệu của Gaon Digital Chart. Bảng xếp hạng kỹ thuật số đánh giá các bài hát của họ thông qua Gaon Streaming, lượt tải xuống, BGM, và bảng xếp hạng di động.[1]
Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon hằng tuần Gaon[2]
Cuối tuần
Ca khúc
Nghệ sĩ
Bán ra
3 tháng 1
"Up & Down " (tiếng Triều Tiên : 위아래 )
EXID
67,083
10 tháng 1
"Deja-Boo" (tiếng Triều Tiên : 데자-부 )
Jonghyun
128,542
17 tháng 1
"Fire" (tiếng Triều Tiên : 화 )
Mad Clown hợp tác với Jinsil của Mad Soul Child
180,252
24 tháng 1
"I Have To Forget You" (tiếng Triều Tiên : 슬픔 속에 그댈 지워야만 해 )
Jeong Seung-hwan , Park Yoon-ha
218,007
31 tháng 1
"Cry Again" (tiếng Triều Tiên : 또 운다 또 )
Davichi
147,588
7 tháng 2
"Just" (tiếng Triều Tiên : 그냥 )
Zion.T và Crush
217,817
14 tháng 2
"You from the Same Time" (tiếng Triều Tiên : 같은 시간 속의 너 )
Naul
164,060
21 tháng 2
99,299
28 tháng 2
73,534
7 tháng 3
"Love Mash" (tiếng Triều Tiên : 사랑 범벅 )
MC Mong hợp tác với Chancellor của The Channels
215,929
14 tháng 3
88,662
21 tháng 3
"Snow of April" (tiếng Triều Tiên : 사월의 눈 )
Huh Gak
222,026
28 tháng 3
"Puss" (với Iron)
Shin Jimin
164,512
4 tháng 4
"Only You" (tiếng Triều Tiên : 다른 남자 말고 너 )
Miss A
295,973
11 tháng 3
152,259
18 tháng 3
"Who's Your Mama?" (tiếng Triều Tiên : 어머님이 누구니 )
Park Jin-young hợp tác với Jessi
274,797
25 tháng 3
111,155
2 tháng 5
"Loser"
Big Bang
256,398
9 tháng 5
223,076
16 tháng 5
121,787
23 tháng 5
"Heart" (tiếng Triều Tiên : 마음 )
IU
324,925
30 tháng 5
"View"
Shinee
77,304
6 tháng 6
"Bang Bang Bang" (tiếng Triều Tiên : 뱅뱅뱅 )
Big Bang
339,856
13 tháng 6
"Love Me Right"
EXO
93,114
20 tháng 6
"Shouldn't Have" (tiếng Triều Tiên : 이럴거면 그러지말지 )
Baek A-yeon hợp tác với Younghyun
145,898
27 tháng 6
"Shake It"
Sistar
312,845
4 tháng 7
"If You"
Big Bang
308,120
11 tháng 7
"Party "
Girls' Generation
256,390
18 tháng 7
"Come and Goes" (tiếng Triều Tiên : 와리가리 )
hyukoh
195,640
25 tháng 7
"Yanghwa BRDG" (tiếng Triều Tiên : 양화대교 )
Zion.T
191,082
1 tháng 8
"Wi Ing Wi Ing" (tiếng Triều Tiên : 위잉위잉 )
hyukoh
142,612
8 tháng 8
"Let's Not Fall in Love" (tiếng Triều Tiên : 우리 사랑하지 말아요 )
Big Bang
314,944
15 tháng 8
145,026
Bảng xếp hạng Danh sách quán quân
Album Đĩa đơn Đĩa đơn quốc tế
Lễ trao giải Chứng nhận Bài viết liên quan