Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016 tổ chức tại Myanmar.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Buda Bautista[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Inna Palacios | 8 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
2 | HV | Claire Lim | 24 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | UC Santa Cruz Banana Slugs |
3 | TV | Krystal de Ramos | 16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Portland State Vikings |
4 | TĐ | Heather Cooke | 25 tháng 12, 1988 (27 tuổi) | Tự do |
5 | HV | Hali Long | 21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Arkansas–Little Rock Trojans |
6 | TĐ | Christina de los Reyes | 28 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | UP Lady Booters |
8 | TV | Shelby Salvacion | 6 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | Tự do |
9 | TV | Irish Navaja | 12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
10 | TĐ | Caitlyn Kreutz | 28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Cal Poly Mustangs |
14 | TV | Sara Castañeda | 5 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
16 | HV | Monica Manalansan | 29 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | UP Lady Booters |
17 | HV | Natasha Alquiros | 17 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | Green Archers United |
18 | TV | Camille Wilson | 12 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | San Francisco Dons |
20 | HV | Alesa Dolino | 26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | FEU Lady Tamaraws |
21 | TV | Sidra Bugsch | 12 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Davis Legacy |
22 | TM | Patricia Dull | 17 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Chicago Maroons |
23 | HV | Patricia Tomanon | 10 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | FIU Panthers |
26 | TV | Hanna Parado | 30 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | North Florida Ospreys |
28 | HV | Mary Duran | 28 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Franciscan Barons |
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Chen Caiying[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Noor Kusumawati bte Mohammad Rosman | 29 tháng 9, 1990 (25 tuổi) | Warriors FC | ||
22 | TM | Beatrice Tan Li Bin | 29 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | H2O Dream Team | ||
25 | TM | Pamela Kong Zi En | 5 tháng 8, 1991 (24 tuổi) | Arion FA | ||
2 | HV | Deborah Chin Ngeet Ling | 21 tháng 4, 1988 (28 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
5 | HV | Hamizah binte Abdul Talib | 2 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | Police SA | ||
13 | HV | Siti Rosnani bte Azman | 22 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Police SA | ||
16 | HV | Cheryl Chan Yin Leng | 30 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
21 | HV | Lee Lai Kuan | 30 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
27 | HV | Nur Izyani bte Noorghani | 2 tháng 10, 1987 (28 tuổi) | Warriors FC | ||
29 | HV | Darvina Halini bte Deniyal | 25 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | Police SA | ||
7 | TV | Lim Li Xian | 24 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | Warriors FC | ||
8 | TV | Sitianiwati binte Rosielin | 26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Warriors FC | ||
9 | TV | Chris Yip-Au Hew Seem | 5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Arion FA | ||
11 | TV | Noor Fatin Afiqah bte Noor Aziz | 6 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | Police SA | ||
12 | TV | Ho Hui Xin | 23 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
14 | TV | Suria Priya d/o Vaatharaja | 27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | H2O Dream Team | ||
15 | TV | Ernie Sulastri bte Sontaril | 24 tháng 11, 1988 (27 tuổi) | Police SA | ||
17 | TV | Nur Azima binte Ahmad | 1 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
18 | TV | Joey Cheng Yu Ying | 6 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
20 | TV | Angeline Chua Kai Yi | 7 tháng 11, 1988 (27 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
3 | TĐ | Angelyn Pang Yen Ping | 13 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
10 | TĐ | Priscilla Tan Hui Yee | 27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
19 | TĐ | Nur Azureen bte Abdul Rahman | 20 tháng 9, 1991 (24 tuổi) | Police SA |
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Spencer Prior
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Waraporn Boonsing | 16 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | 84 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
18 | TM | Yada Sengyong | 10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 3 | 0 | Cao đẳng Bắc Băng Cốc |
22 | TM | Nutruja Mutnawech | 21 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Khonkaen |
2 | HV | Kanjanaporn Saengkoon | 18 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 1 | 0 | Khonkaen |
3 | HV | Natthakarn Chinwong | 15 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | 8 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
4 | HV | Duangnapa Sritala (c) | 4 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 22 | 2 | Băng Cốc |
5 | HV | Ainon Phancha | 27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 7 | 3 | Chonburi Sriprathum |
9 | HV | Warunee Phetwiset | 13 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | 41 | 0 | Chonburi Sriprathum |
10 | HV | Sunisa Srangthaisong | 6 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 24 | 2 | BG–College of Asian Scholars |
16 | HV | Khwanruedi Saengchan | 10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 20 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
6 | TV | Pikul Khueanpet | 20 tháng 9, 1988 (27 tuổi) | 41 | 0 | Khonkaen |
7 | TV | Silawan Intamee | 22 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | 11 | 0 | Chonburi Sriprathum |
8 | TV | Naphat Seesraum | 11 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 83 | 20 | BG–College of Asian Scholars |
12 | TV | Rattikan Thongsombut | 7 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 18 | 3 | BG–College of Asian Scholars |
15 | TV | Nipawan Punyosuk | 15 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | 0 | 0 | Tự do |
17 | TV | Anootsara Maijarern | 14 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 80 | 21 | Không quân Trung ương |
21 | TV | Kanjana Sungngoen | 21 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 44 | 30 | Băng Cốc |
11 | TĐ | Alisa Rukpinij | 2 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | Chonburi Sriprathum |
13 | TĐ | Orathai Srimanee | 12 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | 8 | 2 | Khonkaen |
14 | TĐ | Thanatta Chawong | 19 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | 66 | 23 | Östersunds DFF |
19 | TĐ | Taneekarn Dangda | 15 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | 16 | 9 | Östersunds DFF |
20 | TĐ | Pitsamai Sornsai | 19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | Tự do | ||
23 | TĐ | Nisa Romyen | 18 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | 47 | 32 | Cao đẳng Bắc Băng Cốc |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Đặng Thị Kiều Trinh | 19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
2 | HV | Nguyễn Thị Xuyến | 6 tháng 9, 1987 (28 tuổi) | Hà Nội |
3 | HV | Chương Thị Kiều | 19 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
4 | HV | Vũ Thị Thúy | 8 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | Hà Nam |
5 | HV | Bùi Thị Như | 16 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | Hà Nam |
6 | HV | Bùi Thúy An | 5 tháng 10, 1990 (25 tuổi) | Hà Nội |
7 | TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | 13 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Hà Nam |
8 | TV | Nguyễn Thị Liễu | 18 tháng 9, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
9 | TV | Trần Thị Thùy Trang | 8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
10 | TV | Nguyễn Thị Hòa | 27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) | Hà Nội |
11 | TĐ | Nguyễn Thị Nguyệt | 5 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
12 | TV | Phạm Hải Yến | 9 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | Hà Nội |
13 | TV | Nguyễn Thị Muôn | 7 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | Hà Nội |
14 | TM | Lại Thị Tuyết | 27 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | Hà Nam |
15 | HV | Trần Thị Phương Thảo | 15 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
16 | TV | Nguyễn Thị Bích Thùy | 1 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
17 | HV | Nguyễn Hải Hòa | 22 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | Thái Nguyên |
18 | TV | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 16 tháng 11, 1986 (29 tuổi) | Hà Nội |
19 | TĐ | Huỳnh Như | 28 tháng 11, 1991 (24 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
20 | TM | Khổng Thị Hằng | 10 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Than KSVN |
21 | HV | Vũ Thị Nhung | 9 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | Hà Nội |
22 | HV | Trần Thị Hồng Nhung | 28 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
23 | HV | Trần Mai Tuyền | 28 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | Thái Nguyên |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
U-20 Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Craig Deans[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jada Mathyssen | 24 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | 1 | 0 | Western Sydney Wanderers |
2 | HV | Olivia Ellis | 19 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Melbourne City |
3 | HV | Brooke Miller | 4 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
4 | HV | Clare Hunt | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Canberra United |
5 | TV | Ally Green | 17 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | 0 | 0 | Manly United |
6 | TV | Hannah Bacon | 6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
7 | TĐ | Princess Ibini | 31 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | 11 | 4 | Sydney FC |
8 | HV | Clare Wheeler | 14 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
9 | TĐ | Cortnee Vine | 9 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | 1 | 2 | Brisbane Roar |
10 | TV | Alex Chidiac | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | 11 | 4 | Melbourne City |
11 | TV | Georgia Plessas | 2 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | 2 | 0 | Sydney FC |
12 | TM | Hannah Southwell | 4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
13 | HV | Annabel Martin | 23 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | 4 | 0 | Melbourne Victory |
14 | TV | Hayley Richmond | 1 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | 1 | 0 | FFV NTC |
15 | HV | Hannah Bourke | 13 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle Jets |
16 | TV | Ashleigh Lefevre | 27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | 1 | 0 | FFV NTC |
17 | HV | Sophie Nenadovic | 8 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle Jets |
18 | TM | Annalee Grove | 15 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | 0 | 0 | Newcastle Jets |
19 | TV | Grace Maher | 18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | 1 | 1 | Canberra United |
20 | TV | Melinda Barbieri | 16 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne Victory |
21 | TV | Eliza Ammendolia | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Western Sydney Wanderers |
22 | TĐ | Melina Ayres | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne City |
23 | TV | Emily Condon | 1 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | 5 | 4 | Adelaide United |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | TV | Masturah Majid | 5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Sabah FA |
4 | HV | Shereilynn Elly Pius | 20 tháng 8, 1991 (24 tuổi) | Sabah FA |
5 | HV | Nur Athirah Farhanah Zairi | 5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Sabah FA |
7 | TV | Jaciah Jumilis | 23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Sabah FA |
8 | HV | Eslilah Esar | 18 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | MISC-MIFA |
9 | TV | Usliza Usman | 20 tháng 5, 1995 (21 tuổi) | Sabah FA |
10 | TV | Norsuriani Mazli | 27 tháng 4, 1990 (26 tuổi) | Pahang FA |
12 | TĐ | Angela Kais (c) | 7 tháng 9, 1980 (35 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia |
13 | TĐ | Nur Haniza Sa'arani | 26 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Perak FA |
14 | TV | Nurul Hamira Yusma Mohd Yusri | 26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | MISC-MIFA |
15 | TV | Pedrolia Martin Sikayun | 18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | MISC-MIFA |
16 | TV | Fadathul Najwa Nurfarahain Azmi | 6 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | Perak FA |
17 | HV | Malini Nordin | 29 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | Kuala Lumpur FA |
19 | TV | Dardee Rofinus | 7 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | MISC-MIFA |
20 | TM | Asma Junaidi | 18 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | Sabah FA |
21 | TM | Roszaini Bakar | 17 tháng 10, 1990 (25 tuổi) | Armed Forces FA |
22 | TV | Haindee Mosroh | 17 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | Sabah FA |
23 | TM | Nurul Azurin Mazlan | 27 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Sabah FA |
25 | HV | Yasrikalaura Tumas | 15 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | Sabah FA |
26 | HV | Marcella Angela Parais | 28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Sabah FA |
27 | TV | Keroline Raymond | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Sabah FA |
28 | TV | Ainie Tulis | 4 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | MISC-MIFA |
30 | HV | Rogayah Ali | 15 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | Sarawak FA |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Roger Reijners
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mya Phu Ngon | 10 tháng 8, 1989 (26 tuổi) | |
2 | HV | Khin Than Wai | 2 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | |
4 | HV | Wai Wai Aung | 5 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | |
5 | HV | Phu Pwint Khaing | 23 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | |
6 | TV | San San Maw (c) | 5 tháng 10, 1980 (35 tuổi) | |
7 | TĐ | Win Theingi Tun | 1 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | |
8 | TV | Naw Ar Lo Wer Phaw | 11 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | |
9 | TĐ | Yee Yee Oo | 1 tháng 8, 1990 (25 tuổi) | |
10 | TV | Zin Marlar Tun | 21 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | |
11 | TĐ | Khin Moe Wai | 16 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | |
12 | TV | Le Le Hlaing | 24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | |
13 | TĐ | May Thu Kyaw | 10 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | |
14 | TV | Aye Myo Myat | 14 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | |
15 | TĐ | Hla Yin Win | 20 tháng 10, 1995 (20 tuổi) | |
16 | TV | Yupa Khine | 31 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | |
17 | TV | May Sabai Phoo | 31 tháng 7, 1996 (19 tuổi) | |
18 | TM | Zar Zar Myint | 5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | |
19 | TV | Khin Mo Mo Tun | 3 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TM | Thandar Oo | 29 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | |
21 | HV | Zin Mar Tun | 23 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | |
22 | HV | Aye Aye Moe | 4 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | |
23 | TĐ | Nilar Win | 19 tháng 3, 1997 (19 tuổi) |
Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Gelasio da Silva Carvalho
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Agostinha Nogueira | 28 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | |
2 | HV | Godelivia Martins | 12 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | |
3 | HV | Trifonia Mesquita | 2 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | |
5 | HV | Francisca De Andrade | 20 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | |
7 | TV | Engracia Fernandes (c) | 23 tháng 11, 1987 (28 tuổi) | |
8 | TV | Luselia Fernandes | 6 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | |
9 | TV | Melania Martins | 23 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | |
10 | TĐ | Inacia Dos Anjos | 18 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Natalia Da Costa | 23 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | |
12 | TM | Nedia Helena Da Costa | 26 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | |
12 | HV | Natacha Sarmento | 23 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | |
13 | HV | Eurosia Da Conceicao | 19 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | |
14 | TĐ | Luisa Marques | 23 tháng 11, 1984 (31 tuổi) | |
15 | TĐ | Sonia Amaral | 2 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | |
16 | TĐ | Femania Babo | 8 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | |
19 | TĐ | Julia Freitas Belo | 8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | |
20 | TM | Esterlita da Costa Brito Mendes | 18 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | |
22 | HV | Maria Da Conceicao | 1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | |
23 | TV | Rosa Da Costa | 2 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | |
24 | TĐ | Nilda Dos Reis | 3 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
26 | TĐ | Fernanda Araujo | 1 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | |
28 | TĐ | Elisabeth Pinto | 19 tháng 3, 1989 (27 tuổi) | |
29 | TĐ | Bernardina Mousaco | 23 tháng 3, 1992 (24 tuổi) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “AFF MYANMAR WOMEN'S CHAMPIONSHIP 2016 - FINAL REGISTRATION OF PLAYERS & OFFICIALS” (PDF). ASEAN Football Federation. tr. 7–8. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
- ^ “WOMEN'S NATIONAL TEAM TO PLAY AGAINST MALAYSIA”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Young Matildas squad selected for 2016 AFF Women's Championships”. The Women's Game. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.