Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008 tổ chức tại Chile.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Rebecca Spencer | 22 tháng 2 năm 1991 | Arsenal L.F.C. |
13 | Ashley Baker | 15 tháng 3 năm 1990 | Đại học Georgia (Hoa Kỳ) |
21 | Helen Alderson | 5 tháng 7 năm 1989 | Sunderland A.F.C. Ladies |
Hậu vệ | |||
2 | Stephanie Houghton | 23 tháng 4 năm 1988 | Leeds Carnegie L.F.C. |
3 | Claire Rafferty | 11 tháng 1 năm 1989 | Chelsea L.F.C. |
5 | Fern Whelan | 5 tháng 12 năm 1988 | Chelsea L.F.C. |
6 | Sophie Bradley | 20 tháng 10 năm 1989 | Leeds Carnegie L.F.C. |
12 | Chelsea Weston | 27 tháng 1 năm 1990 | Doncaster Rovers Belles |
15 | Gilly Flaherty | 24 tháng 8 năm 1991 | Arsenal L.F.C. |
16 | Kerys Harrop | 3 tháng 12 năm 1990 | Birmingham L.F.C. |
Tiền vệ | |||
4 | Danielle Buet | 31 tháng 10 năm 1988 | Chelsea L.F.C. |
8 | Remi Allen | 15 tháng 10 năm 1990 | Leicester L.F.C. |
10 | Rachel Williams | 10 tháng 1 năm 1988 | Doncaster Rovers Belles |
14 | Brooke Chaplen | 16 tháng 4 năm 1989 | Chelsea L.F.C. |
18 | Michelle Hinnigan | 12 tháng 1 năm 1990 | Everton L.F.C. |
19 | Sophie Walton | 7 tháng 11 năm 1989 | Leeds Carnegie L.F.C. |
Tiền đạo | |||
7 | Toni Duggan | 25 tháng 7 năm 1991 | Everton L.F.C. |
9 | Natasha Dowie | 5 tháng 5 năm 1989 | Everton L.F.C. |
11 | Jessica Clarke | 9 tháng 5 năm 1988 | Leeds Carnegie L.F.C. |
17 | Rebecca Hall | 9 tháng 5 năm 1988 | Birmingham L.F.C. |
20 | Jade Moore | 22 tháng 10 năm 1990 | Leeds Carnegie L.F.C. |
Huấn luyện viên | |||
Mo Marley | 31 tháng 1 năm 1967 |
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Romina Parraguirre | 22 tháng 9 năm 1990 | Colo-Colo |
7 | Christiane Endler | 23 tháng 7 năm 1991 | Unión La Calera |
12 | Karla Ureta | 12 tháng 1 năm 1989 | Santiago Morning |
Hậu vệ | |||
2 | Valentina Lefort | 20 tháng 1 năm 1988 | Đại học Chile |
3 | Javiera Guajardo | 26 tháng 9 năm 1989 | Đại học Chile |
4 | Cyntia Aguilar | 22 tháng 11 năm 1989 | Colo-Colo |
5 | Tatiana Pérez | 23 tháng 10 năm 1988 | Santiago Morning |
15 | Juanita Peña | 25 tháng 8 năm 1989 | Santiago Morning |
17 | Geraldine Leyton | 11 tháng 5 năm 1989 | Santiago Morning |
Tiền vệ | |||
6 | Pamela Coihuín | 20 tháng 5 năm 1990 | Colo-Colo |
8 | Karen Araya | 16 tháng 10 năm 1990 | Unión La Calera |
13 | Dominique Hisis | 17 tháng 4 năm 1990 | Colo-Colo |
14 | Daniela Pardo | 9 tháng 5 năm 1988 | Unión La Calera |
16 | Maria Mardones | 24 tháng 3 năm 1989 | Unión La Calera |
18 | Daniela Fuenzalida | 16 tháng 12 năm 1990 | Santiago Morning |
20 | Carol Negrón | 25 tháng 9 năm 1989 | Đại học Chile |
21 | Valeska Baigorrí | 25 tháng 8 năm 1989 | Santiago Morning |
Tiền đạo | |||
9 | Nathalie Quezada | 21 tháng 1 năm 1989 | Unión La Calera |
10 | Maryorie Hernández | 20 tháng 3 năm 1990 | Đại học Chile |
11 | Daniela Zamora | 13 tháng 11 năm 1990 | Unión La Calera |
19 | Andrea Zúniga | 24 tháng 1 năm 1989 | Santiago Morning |
Huấn luyện viên | |||
Marta Tejedor |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Charlotte Wood | 5 tháng 11 năm 1991 | Three Kings United |
13 | Victoria Esson | 6 tháng 3 năm 1991 | Coastal Spirit FC |
20 | Rebekah Brook | 19 tháng 5 năm 1989 | Northern AFC |
Hậu vệ | |||
3 | Anna Green | 20 tháng 8 năm 1990 | Three Kings United |
5 | Bridgette Armstrong | 9 tháng 11 năm 1992 | Glenfield Rovers |
6 | Abby Erceg | 20 tháng 11 năm 1989 | Western Springs AFC |
7 | Ria Percival | 7 tháng 12 năm 1989 | F.C. Indiana (Hoa Kỳ) |
15 | Elizabeth Milne | 11 tháng 12 năm 1990 | Western Springs AFC |
16 | Briony Fisher | 22 tháng 8 năm 1991 | Western Springs AFC |
17 | Nicole Stratford | 1 tháng 2 năm 1989 | Three Kings United |
Tiền vệ | |||
2 | Caitlin Campbell | 2 tháng 2 năm 1991 | Glenfield Rovers |
4 | Katie Hoyle | 1 tháng 2 năm 1988 | Lynn-Avon United A.F.C. |
8 | Betsy Hassett | 4 tháng 8 năm 1990 | Three Kings United |
10 | Annalie Longo | 1 tháng 7 năm 1991 | Three Kings United |
12 | Chelsey Wood | 23 tháng 1 năm 1990 | Western Springs AFC |
18 | Grace Vincent | 15 tháng 3 năm 1988 | Western Springs AFC |
20 | Rosie White | 6 tháng 1 năm 1993 | Western Springs AFC |
Tiền đạo | |||
9 | Renee Leota | 16 tháng 5 năm 1990 | Miramar Rangers AFC |
11 | Hannah Wall | 3 tháng 5 năm 1991 | Western Springs AFC |
14 | Merissa Smith | 11 tháng 11 năm 1990 | Three Kings United |
19 | Sarah McLaughlin | 3 tháng 1 năm 1991 | Claudeland Rovers |
Huấn luyện viên | |||
John Herdman |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Marbel Egwuenu | 15 tháng 12 năm 1991 | Delta Queens F.C. |
12 | Charity John | 28 tháng 11 năm 1991 | Rivers Angels F.C. |
21 | Onyekachi Mbalisi | 6 tháng 12 năm 1990 | Delta Queens F.C. |
Hậu vệ | |||
2 | Margaret Dike | 21 tháng 11 năm 1991 | Nasarawa Amazons |
5 | Esther Eno Edem | 7 tháng 5 năm 1989 | Nasarawa Amazons |
6 | Esther Michael | 16 tháng 11 năm 1992 | Nasarawa Amazons |
15 | Joy Jegede | 16 tháng 12 năm 1991 | Delta Queens F.C. |
16 | Ulunma Jerome | 11 tháng 4 năm 1988 | Rivers Angels F.C. |
17 | Helen Ukaonu | 17 tháng 5 năm 1991 | Delta Queens F.C. |
Tiền vệ | |||
3 | Glory Iroka | 3 tháng 1 năm 1990 | Rivers Angels F.C. |
10 | Rita Chikwelu | 6 tháng 3 năm 1988 | United Pietarsaari (Phần Lan) |
18 | Rebecca Kalu | 12 tháng 1 năm 1990 | Delta Queens F.C. |
19 | Esther Victor | 12 tháng 7 năm 1991 | Makwada Queens |
Tiền đạo | |||
4 | Chioma Nwabueze | 14 tháng 1 năm 1990 | Delta Queens F.C. |
7 | Tawa Ishola | 23 tháng 12 năm 1988 | Bayelsa Queens F.C. |
8 | Ebere Orji | 23 tháng 12 năm 1992 | Bayelsa Queens F.C. |
9 | Ogonna Chukwudi | 14 tháng 9 năm 1988 | Nasarawa Amazons |
11 | Bukola Saheed | 30 tháng 1 năm 1989 | Pelican Stars |
13 | Sarah Michael | 22 tháng 7 năm 1990 | Delta Queens F.C. |
14 | Faustina Ugwuadu | 28 tháng 7 năm 1989 | Delta Queens F.C. |
20 | Chidinma Anoruo | 28 tháng 5 năm 1989 | Bayelsa Queens F.C. |
Huấn luyện viên | |||
Daniel Evumena |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Guadalupe Calello | 13 tháng 4 năm 1990 | River Plate |
12 | Carolina Velek | 25 tháng 10 năm 1988 | AFA |
21 | Brenda Reyes | 1 tháng 5 năm 1991 | San Lorenzo |
Hậu vệ | |||
2 | Gabriela Chávez | 9 tháng 4 năm 1989 | Independiente |
4 | Yanina Hernández | 4 tháng 5 năm 1992 | Boca Juniors |
6 | Daiana Cardone | 1 tháng 1 năm 1989 | Independiente |
13 | Jessica Rodríguez | 26 tháng 8 năm 1991 | AFA |
14 | Virginia Gómez | 26 tháng 2 năm 1991 | AFA |
16 | Gabriela López | 13 tháng 1 năm 1989 | River Plate |
Tiền vệ | |||
3 | Noella Espindola | 6 tháng 4 năm 1992 | San Lorenzo |
5 | Emilia Mendieta | 4 tháng 2 năm 1988 | River Plate |
9 | Joanna Bracamonte | 21 tháng 1 năm 1989 | Independiente |
11 | Florencia Mandrile | 10 tháng 2 năm 1988 | San Lorenzo |
15 | Vanesa Santana | 3 tháng 9 năm 1990 | River Plate |
18 | Carina Nunez | 11 tháng 1 năm 1991 | San Lorenzo |
19 | Mariana Larroquette | 24 tháng 10 năm 1992 | AFA |
20 | Maria Penalva | 12 tháng 7 năm 1990 | AFA |
Tiền đạo | |||
7 | Victoria Bedini | 1 tháng 8 năm 1990 | Boca Juniors |
8 | Florencia Jaimes | 20 tháng 1 năm 1989 | Boca Juniors |
10 | María Belén Potassa | 12 tháng 12 năm 1988 | San Lorenzo |
17 | Florencia Ferrero | 5 tháng 3 năm 1989 | Independiente |
Huấn luyện viên | |||
Kawakami Yasushi |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Alyssa Naeher | 20 tháng 4 năm 1988 | Penn State |
18 | Chantel Jones | 20 tháng 7 năm 1988 | Virginia |
21 | Cat Parkhill | 27 tháng 5 năm 1990 | Minnesota |
Hậu vệ | |||
2 | Kaley Fountain | 6 tháng 12 năm 1991 | Wake Forest |
3 | Meghan Klingenberg | 2 tháng 8 năm 1988 | Bắc Carolina |
4 | Liz Harkin | 23 tháng 3 năm 1988 | Arizona State |
5 | Kiersten Dallstream | 5 tháng 3 năm 1988 | Washington State |
6 | Elli Reed | 10 tháng 8 năm 1989 | Portland |
15 | Lauren Fowlkes | 6 tháng 7 năm 1988 | Đại học Notre Dame |
17 | Nikki Marshall | 6 tháng 2 năm 1988 | Colorado |
Tiền vệ | |||
8 | Becky Edwards | 22 tháng 5 năm 1988 | Florida State |
9 | Gina DiMartino | 31 tháng 7 năm 1988 | Boston College |
11 | Christine Nairn | 25 tháng 9 năm 1990 | Penn State |
12 | Ingrid Wells | 29 tháng 3 năm 1989 | Georgetown |
14 | Keelin Winters | 9 tháng 12 năm 1988 | Portland |
Tiền đạo | |||
7 | Alyssa Mautz | 27 tháng 7 năm 1989 | Texas A & M |
10 | Michelle Enyeart | 27 tháng 1 năm 1988 | Portland |
13 | Alex Morgan | 2 tháng 7 năm 1989 | UC Berkeley |
16 | Nikki Washington | 1 tháng 8 năm 1988 | Đại học Bắc Carolina |
19 | Sydney Leroux | 7 tháng 5 năm 1990 | UCLA |
Huấn luyện viên | |||
Tony DiCicco | 5 tháng 8 năm 1948 |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Méline Gérard | 30 tháng 5 năm 1990 | AS Montigny-le-Bretonneux |
16 | Karima Benameur | 13 tháng 4 năm 1989 | RC Saint-Étienne |
21 | Allison Branger | 19 tháng 11 năm 1988 | US Gravelines |
Hậu vệ | |||
2 | Gwenaëlle Butel | 9 tháng 1 năm 1989 | Juvisy FCF |
3 | Emilie Gonssollin | 22 tháng 8 năm 1988 | Yzeure Nord Allier |
4 | Wendie Renard | 20 tháng 7 năm 1990 | Olympique Lyonnais |
5 | Laura Agard | 26 tháng 7 năm 1989 | Montpellier HSC |
12 | Livia Jean | 24 tháng 7 năm 1988 | Stade Saint-Brieuc |
13 | Delphine Chatelin | 17 tháng 5 năm 1988 | Toulouse FC |
Tiền vệ | |||
6 | Charlotte Bilbault | 5 tháng 1 năm 1990 | ASJ Soyaux |
8 | Mélissa Plaza | 28 tháng 7 năm 1988 | ESOF La Roche |
14 | Ludivine Bultel | 7 tháng 7 năm 1989 | FCF Hénin-Beaumont |
15 | Kheira Hamraoui | 13 tháng 1 năm 1990 | RC Saint-Étienne |
17 | Nora Coton Pelagie | 22 tháng 4 năm 1988 | Paris Saint-Germain Féminines |
18 | Marine Pervier | 1 tháng 2 năm 1990 | Montpellier HSC |
19 | Alix Faye Chellali | 8 tháng 8 năm 1988 | Olympique Lyon |
Tiền đạo | |||
7 | Charlotte Lozè | 11 tháng 1 năm 1988 | Montpellier HSC |
9 | Marie-Laure Delie | 29 tháng 1 năm 1988 | Montpellier HSC |
10 | Eugénie Le Sommer | 18 tháng 5 năm 1989 | Stade Saint-Brieuc |
11 | Julie Machart | 18 tháng 4 năm 1989 | US Gravelines |
20 | Fanny Tenret | 11 tháng 3 năm 1990 | Toulouse FC |
Huấn luyện viên | |||
Stéphane Pilard | 12 tháng 3 năm 1969 |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Trì Hiểu Tuệ | 2 tháng 9 năm 1989 | Sơn Đông Lỗ Nặng |
20 | Trương Việt | 30 tháng 9 năm 1990 | Bắc Kinh Thành Kiến |
21 | Vương Thi Mông | 5 tháng 12 năm 1990 | Thiên Tân Hối Sâm |
Hậu vệ | |||
2 | Uông Linh Linh | 16 tháng 1 năm 1988 | Bắc Kinh Thành Kiến |
3 | Lý Đan Dương | 8 tháng 4 năm 1990 | Liêu Ninh Hoành Vận |
4 | Nguyễn Tiểu Thanh | 14 tháng 5 năm 1988 | Giang Tô Hoa Thái |
5 | Ông Tân Chi | 15 tháng 1 năm 1988 | Giang Tô Hoa Thái |
16 | Tăng Tú Lan | 18 tháng 1 năm 1990 | Quảng Châu Y Dược |
18 | Bàng Phong Nguyệt | 19 tháng 1 năm 1989 | Liêu Ninh Hoành Vận |
Tiền vệ | |||
6 | Trương Duệ | 17 tháng 1 năm 1989 | Câu lạc bộ Quân đội |
7 | Tứ Văn Giai | 20 tháng 10 năm 1989 | Thượng Hải Thượng Thị |
10 | Lâu Giai Huệ | 26 tháng 5 năm 1991 | Hà Nam Kiến Nghiệp |
13 | Lý Đông Na | 6 tháng 12 năm 1988 | Thiên Tân Hối Sâm |
15 | Khúc San San | 18 tháng 7 năm 1990 | Bắc Kinh Thành Kiến |
17 | Lưu Thụ Khôn | 16 tháng 1 năm 1989 | Thượng Hải Thượng Thị |
19 | Mao Ái Hồng | 6 tháng 10 năm 1989 | Bắc Kinh Thành Kiến |
Tiền đạo | |||
8 | Châu Vi | 20 tháng 8 năm 1988 | Giang Tô Hoa Thái |
9 | Cổ Nhã Sa | 28 tháng 11 năm 1990 | Bắc Kinh Thành Kiến |
11 | Lý Lâm | 3 tháng 4 năm 1988 | Đại Liên Hải Xương |
12 | Lý Văn | 21 tháng 2 năm 1989 | Liêu Ninh Hoành Vận |
14 | Từ Diễm Phần | 15 tháng 5 năm 1988 | Bắc Kinh Thành Kiến |
Huấn luyện viên | |||
Trương Quý Lai |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Laurette Kondolo | 23 tháng 12 năm 1990 | Grand Hotel |
16 | Mamie Buazo | 24 tháng 12 năm 1988 | Grand Hotel |
20 | Fideline Ngoyi | 31 tháng 3 năm 1991 | Trinita |
Hậu vệ | |||
2 | Nicole Bakatupidia | 15 tháng 9 năm 1988 | Grand Hotel |
3 | Lucie Mengi | 15 tháng 7 năm 1991 | Force Terrestre |
5 | Guyssie Kiuvu | 5 tháng 2 năm 1988 | Grand Hotel |
6 | Nanu Mafuala | 22 tháng 7 năm 1988 | Grand Hotel |
11 | Nanouche Lumbu | 4 tháng 12 năm 1988 | Force Terrestre |
18 | Gladdy Shito | 12 tháng 12 năm 1993 | Source de Kivu |
Tiền vệ | |||
9 | Annette Nshimire | 10 tháng 10 năm 1988 | Source de Kivu |
12 | Carine Panda | 20 tháng 2 năm 1990 | Force Terrestre |
14 | Odile Kuyangisa | 1 tháng 1 năm 1989 | Force Terrestre |
15 | Christine Bongo | 24 tháng 7 năm 1988 | Force Terrestre |
19 | Ma-Vicky Kutoma | 2 tháng 3 năm 1993 | Renaissance |
Tiền đạo | |||
4 | Tresorine Nzuzi Vumongo | 11 tháng 10 năm 1988 | Force Terrestre |
7 | Oliva Amani | 22 tháng 8 năm 1988 | Source de Kivu |
8 | Charlene Diantessa | 23 tháng 8 năm 1990 | Grand Hotel |
10 | Arlette Mafuta | 3 tháng 9 năm 1988 | Grand Hotel |
13 | Caroline Wanjale | 12 tháng 12 năm 1993 | Etoile du Matin |
17 | Ivonne Malembo | 9 tháng 4 năm 1989 | Grand Hotel |
21 | Jeanne d'Arc Neema | 6 tháng 5 năm 1988 | Source de Kivu |
Huấn luyện viên | |||
Poly Bonganya |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Erin McNulty | 3 tháng 1 năm 1989 | Florida State (Hoa Kỳ) |
18 | Justine Bernier | 20 tháng 3 năm 1989 | Alabama (Hoa Kỳ) |
21 | Stephanie Panozzo | 15 tháng 5 năm 1990 | Illinois (Hoa Kỳ) |
Hậu vệ | |||
3 | Shannon Woeller | 31 tháng 1 năm 1990 | Rutgers (Hoa Kỳ) |
4 | Alexandra Marton | 28 tháng 4 năm 1990 | Penn State (Hoa Kỳ) |
5 | Myriam Bouchard | 8 tháng 2 năm 1989 | Virginia Commonwealth (Hoa Kỳ) |
11 | Allysha Chapman | 25 tháng 1 năm 1989 | Louisiana State (Hoa Kỳ) |
20 | Rachael Goulding | 7 tháng 1 năm 1988 | Ohio (Hoa Kỳ) |
Tiền vệ | |||
2 | Paige Adams | 6 tháng 2 năm 1990 | Wisconsin (Hoa Kỳ) |
6 | Taryne Boudreau | 21 tháng 9 năm 1989 | Louisiana State (Hoa Kỳ) |
7 | Andreanne Gagne | 22 tháng 9 năm 1988 | Đại học Sherbrooke |
8 | Kaylyn Kyle | 6 tháng 10 năm 1988 | Đại học Saskatchewan |
10 | Loredana Riverso | 2 tháng 2 năm 1988 | Purdue (Hoa Kỳ) |
12 | Alyssa Lagonia | 30 tháng 1 năm 1989 | Đại học Wilfrid Laurier |
13 | Margarita Keimakh | 9 tháng 10 năm 1990 | Wisconsin (Hoa Kỳ) |
14 | Monica Lam-Feist | 31 tháng 1 năm 1991 | Wisconsin (Hoa Kỳ) |
15 | Anoop Josan | 22 tháng 4 năm 1988 | Đại học El Paso (Hoa Kỳ) |
17 | Chelsea Stewart | 28 tháng 4 năm 1990 | Vanderbilt (Hoa Kỳ) |
Tiền đạo | |||
9 | Julie Armstrong | 12 tháng 3 năm 1990 | Oregon (Hoa Kỳ) |
16 | Jonelle Filigno | 24 tháng 9 năm 1990 | Rutgers (Hoa Kỳ) |
19 | Karla Schacher | 17 tháng 11 năm 1988 | Rutgers (Hoa Kỳ) |
Huấn luyện viên | |||
Ian Bridge | 18 tháng 9 năm 1959 |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Kobayashi Shiori | 20 tháng 5 năm 1988 | NTV Beleza |
12 | Sugawara Misa | 25 tháng 5 năm 1988 | Đại học Quốc tế KIBI |
21 | Yamane Erina | 20 tháng 12 năm 1990 | Academy Fukushima |
Hậu vệ | |||
2 | Isokane Midori | 29 tháng 10 năm 1988 | Đại học Quốc tế KIBI |
4 | Utsugi Rumi | 5 tháng 12 năm 1988 | NTV Beleza |
5 | Kobayashi Misaki | 21 tháng 8 năm 1990 | NTV Menina |
14 | Sakuramoto Naoko | 24 tháng 9 năm 1990 | Tokiwagi Gakuen |
15 | Yanai Rina | 20 tháng 4 năm 1989 | INAC Kobe Leonessa |
16 | Osafune Kana | 16 tháng 10 năm 1989 | TEPCO Mareeze |
Tiền vệ | |||
3 | Kumagai Saki | 17 tháng 10 năm 1990 | Tokiwagi Gakuen |
6 | Tanaka Asuna | 24 tháng 4 năm 1988 | Tasaki Perule FC |
8 | Mari Kawamura | 12 tháng 12 năm 1988 | Fukuoka J Anclas |
9 | Ataeyama Konomi | 22 tháng 3 năm 1989 | Albirex Niigata Ladies |
10 | Hara Natsuko | 1 tháng 3 năm 1989 | NTV Beleza |
18 | Koyama Kie | 13 tháng 10 năm 1988 | Đại học Waseda |
20 | Kado Yuka | 16 tháng 1 năm 1990 | Okayama Yunogo Belle |
Tiền đạo | |||
7 | Nagasato Asano | 24 tháng 1 năm 1989 | NTV Beleza |
11 | Goto Michi | 27 tháng 7 năm 1990 | Tokiwagi Gakuen |
13 | Nakade Hikari | 6 tháng 12 năm 1988 | Đại học Quốc tế KIBI |
17 | Arimachi Saori | 12 tháng 7 năm 1988 | Okayama Yunogo Belle |
19 | Sakai Yuki | 10 tháng 1 năm 1989 | Tasaki Perule FC |
Huấn luyện viên | |||
Sasaki Norio |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Viviane Holvel Domingues | 15 tháng 9 năm 1989 | Corinthians |
12 | Rubiana Suzie Pereira | 17 tháng 1 năm 1988 | Santos FC |
21 | Ana Paula Tatarin | 17 tháng 8 năm 1988 | Jabora F.C |
Hậu vệ | |||
2 | Joyce Costa Souza dos Santos | 27 tháng 5 năm 1988 | Palmeiras |
3 | Ketlen Wiggers | 11 tháng 2 năm 1989 | Santos FC |
4 | Alline Miranda Calandrini de Azevedo | 8 tháng 3 năm 1988 | Santos FC |
5 | Janaína Queiroz Cavalcante | 2 tháng 4 năm 1988 | Santos FC |
6 | Leah Lynn Gabriela Fortune | 13 tháng 12 năm 1990 | Team Chicago (Hoa Kỳ) |
13 | Estergiane Pereira da Costa | 9 tháng 7 năm 1990 | Juventude |
14 | Rafaela de Miranda Travalão | 18 tháng 8 năm 1988 | Botucatu |
15 | Gislaine Cristina Souza da Silva | 22 tháng 8 năm 1988 | União São José |
16 | Paula Andressa Santiago Baptista Pires | 14 tháng 2 năm 1988 | Corinthians |
Tiền vệ | |||
7 | Adriane dos Santos | 20 tháng 7 năm 1988 | Franca |
8 | Stephane Gomes dos Santos | 4 tháng 4 năm 1988 | São Bernardo |
10 | Francielle Manoel Alberto | 18 tháng 10 năm 1989 | Santos FC |
11 | Daiane Moretti | 13 tháng 3 năm 1988 | União São José |
18 | Camila Cristina de Oliveira Cruz | 21 tháng 8 năm 1990 | CEPE-Caxias |
Tiền đạo | |||
9 | Érika Cristiano dos Santos | 4 tháng 2 năm 1988 | Santos FC |
17 | Josiane De Freitas Azevedo | 1 tháng 1 năm 1988 | SAAD E.C. |
19 | Pamela Faria da Silva | 3 tháng 9 năm 1989 | Campo Grande A.C. |
20 | Karen Aline Peliçari | 27 tháng 9 năm 1989 | AJA Jaguariuna |
Huấn luyện viên | |||
Kleiton Lima |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Erika Vanegas | 7 tháng 7 năm 1988 | Jalisco |
12 | Wendy Espejel | 3 tháng 7 năm 1990 | Đại học Point Loma Nazarene (Hoa Kỳ) |
20 | Cecilia Santiago | 19 tháng 10 năm 1994 | Laguna |
Hậu vệ | |||
2 | Wendoline Ortiz | 14 tháng 8 năm 1989 | Universidad de Colima |
3 | Janelly Farias | 12 tháng 2 năm 1990 | Đại học New Mexico (Hoa Kỳ) |
4 | Ana Gomez | 24 tháng 7 năm 1988 | Macro Soccer |
13 | Susana Mendoza | 22 tháng 1 năm 1988 | Universidad de Colima |
14 | Valeria Hernandez | 24 tháng 8 năm 1990 | Laguna |
Tiền vệ | |||
5 | Janet Mendez | 14 tháng 3 năm 1991 | California University State Long Beach (Hoa Kỳ) |
6 | Liliana Mercado | 22 tháng 4 năm 1992 | Andrea's Soccer |
7 | Yalu Mondragon | 8 tháng 2 năm 1991 | Dragonas Oriente |
15 | Nayeli Rangel | 28 tháng 2 năm 1992 | ITESM Monterrey |
17 | Liliana Godoy | 21 tháng 1 năm 1990 | Cruz Azul |
Tiền đạo | |||
8 | Alejandra Torres | 29 tháng 9 năm 1989 | Laguna |
9 | Charlyn Corral | 11 tháng 9 năm 1991 | Andrea's Soccer |
10 | Dinora Garza | 24 tháng 1 năm 1988 | Tigres |
11 | Stephany Mayor | 23 tháng 9 năm 1991 | Laguna |
16 | Rosaura Gallegos | 2 tháng 7 năm 1990 | Andrea's Soccer |
18 | Claudia Garcia | 19 tháng 7 năm 1988 | Aztecas |
19 | Alina Garciamendez | 16 tháng 4 năm 1991 | Dallas Texans (Hoa Kỳ) |
21 | Inglis Hernandez | 17 tháng 9 năm 1990 | Stars Soccer Tijuana |
Huấn luyện viên | |||
Andrea Rodebaugh | 8 tháng 10 năm 1966 |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Kim Un-ju | 21 tháng 9 năm 1988 | Bình Nhưỡng |
18 | Thak Un Mi | 12 tháng 8 năm 1991 | Rimyongsu |
21 | Choe Hyo Sun | 1 tháng 7 năm 1989 | 25 tháng 4 |
Hậu vệ | |||
3 | Pak Kuk-hui | 24 tháng 4 năm 1988 | Wolmido |
5 | Yun Song-mi | 28 tháng 1 năm 1992 | Bình Nhưỡng |
16 | Sin Sol Ryon | 29 tháng 9 năm 1990 | Amrokgang |
17 | Ri Un-hyang | 15 tháng 5 năm 1988 | Amrokgang |
19 | Choe Yong Sim | 13 tháng 10 năm 1988 | Bình Nhưỡng |
Tiền vệ | |||
2 | Kim Hyon Sim | 27 tháng 7 năm 1990 | Bình Nhưỡng |
6 | Kim Chun Hui | 20 tháng 4 năm 1989 | Rimyongsu |
7 | Ri Ye-gyong | 26 tháng 10 năm 1989 | Amrokgang |
8 | Kim Chol Mi | 24 tháng 3 năm 1989 | Bình Nhưỡng |
9 | Choe Un-ju | 23 tháng 1 năm 1991 | Bình Nhưỡng |
12 | Ri Jong Sim | 20 tháng 11 năm 1988 | Amrokgang |
13 | Ri Un Hye | 3 tháng 11 năm 1988 | 25 tháng 4 |
14 | Hwang Song Mi | 23 tháng 3 năm 1988 | Amrokgang |
15 | Ryom Su Ok | 27 tháng 3 năm 1988 | Amrokgang |
Tiền đạo | |||
4 | Kim Hyang Mi | 19 tháng 10 năm 1991 | Kaesong |
10 | Ri Hyon Suk | 20 tháng 7 năm 1989 | Rimyongsu |
11 | Ra Un-sim | 2 tháng 7 năm 1988 | Amrokgang |
20 | Cha Hu Nam | 2 tháng 3 năm 1989 | Amrokgang |
Huấn luyện viên | |||
Choe Kwang Sok |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Runa Barli | 20 tháng 1 năm 1988 | Trondheims-Ørn SK |
12 | Ingrid Thorbjørnsen | 27 tháng 3 năm 1990 | Medkila IL |
21 | Marthe Kvaale | 22 tháng 1 năm 1989 | Røa IL |
Hậu vệ | |||
2 | Astrid Grøttå Ree | 22 tháng 9 năm 1989 | Klepp IL |
3 | Caroline Walde | 6 tháng 2 năm 1989 | Arna-Bjørnar |
4 | Marita Skammelsrud Lund | 29 tháng 1 năm 1989 | Team Strømmen FK |
5 | Gunhild Herregården | 26 tháng 1 năm 1989 | Røa IL |
18 | Ingrid Ryland | 29 tháng 5 năm 1989 | Arna-Bjørnar |
Tiền vệ | |||
6 | Ingrid Moe Wold | 29 tháng 1 năm 1990 | Gjøvik FK |
7 | Maren Mjelde | 6 tháng 11 năm 1989 | Arna-Bjørnar |
8 | Isabell Herlovsen | 23 tháng 1 năm 1988 | Kolbotn IL |
14 | June Tårnes | 2 tháng 9 năm 1990 | Fløya IF |
15 | Tina Wulf | 4 tháng 5 năm 1988 | Trondheims-Ørn SK |
16 | Katrine Andresen | 3 tháng 1 năm 1989 | Kattem IL |
Tiền đạo | |||
9 | Ingvild Isaksen | 10 tháng 2 năm 1989 | Kolbotn IL |
10 | Ida Elise Enget | 14 tháng 1 năm 1989 | Team Strømmen FK |
11 | Elise Thorsnes | 14 tháng 8 năm 1988 | Arna-Bjørnar |
13 | Marita Eide | 15 tháng 3 năm 1990 | Trondheims-Ørn SK |
19 | Oda B. Fugelsnes | 3 tháng 7 năm 1990 | Trondheims-Ørn SK |
20 | Kristine W. Hegland | 8 tháng 8 năm 1992 | Arna-Bjørnar |
Huấn luyện viên | |||
Jarl Torske |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Squad lists”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.