Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách các đội tuyển cho tất cả 12 đội tuyển quốc gia đã thi đấu tại Copa América 2019. Mỗi đội tuyển quốc gia phải nộp một đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn. [1]

Vào ngày 31 tháng 5 năm 2019 CONMEBOL đã công bố danh sách của mười hai đội.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Brazil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tite

The 23-man squad was announced on ngày 17 tháng 5 năm 2019.[1] On 6 June, Neymar withdrew due to an injury and was replaced by Willian.[2][3]

  1. ^ “Seleção Brasileira: convocados por Tite para a Copa América 2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Neymar Jr. está desconvocado da Seleção Brasileira” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Willian está convocado para a Copa América 2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 38 0 Anh Liverpool
2 2HV Thiago Silva (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 79 7 Pháp Paris Saint-Germain
3 2HV Miranda (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 57 3 Ý Internazionale
4 2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 36 1 Pháp Paris Saint-Germain
5 3TV Casemiro (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 36 0 Tây Ban Nha Real Madrid
8 3TV Arthur (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 27 16 Anh Manchester City
10 3TV Willian (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 65 8 Anh Chelsea
11 3TV Philippe Coutinho (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 49 16 Tây Ban Nha Barcelona
6 2HV Filipe Luís (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 40 2 Tây Ban Nha Atlético Madrid
7 4 David Neres (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 3 1 Hà Lan Ajax
13 2HV Dani Alves (captain) (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (36 tuổi) 109 7 Pháp Paris Saint-Germain
14 2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Porto
15 3TV Allan (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 4 0 Ý Napoli
16 1TM Cássio (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (32 tuổi) 1 0 Brasil Corinthians
17 3TV Fernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 51 2 Anh Manchester City
18 3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 5 1 Ý Milan
20 4 Roberto Firmino (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 32 10 Anh Liverpool
21 4 Richarlison (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 10 5 Anh Everton
22 2HV Fagner (1989-06-11)11 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 9 0 Brasil Corinthians
23 1TM Ederson (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 5 0 Anh Manchester City

Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Eduardo Villegas

The 31-man provisional squad was released on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[1] The 23-man final squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019. On 11 June, forward Rodrigo Ramallo withdrew injured and was replaced by Ramiro Vaca.[2][3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 25 0 Bolivia San José
2 2HV Saúl Torres (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 2 0 Bolivia Nacional Potosí
3 3TV Alejandro Chumacero (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 40 2 México Puebla
4 2HV Luis Haquin (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 12 1 México Puebla
5 2HV Mario Cuéllar (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 2 0 Bolivia Oriente Petrolero
6 3TV Erwin Saavedra (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 17 0 Bolivia Bolívar
7 3TV Leonel Justiniano (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 16 0 Bolivia Bolívar
8 2HV Diego Bejarano (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 25 2 Bolivia Bolívar
9 4 Marcelo Martins Moreno (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 72 18 Trung Quốc Shijiazhuang Ever Bright
10 3TV Samuel Galindo (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 7 0 Bolivia Always Ready
11 4 Leonardo Vaca (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 11 1 Bolivia Blooming
12 1TM Rubén Cordano (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 1 0 Bolivia Blooming
13 2HV José María Carrasco (1997-08-16)16 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 0 0 Bolivia Blooming
14 3TV Raúl Castro (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 18 0 Bolivia The Strongest
15 3TV Paul Arano (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 0 0 Bolivia Blooming
16 3TV Diego Wayar (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 2 0 Bolivia The Strongest
17 2HV Marvin Bejarano (captain) (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 37 0 Bolivia The Strongest
18 4 Gilbert Álvarez (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 19 3 Bolivia Jorge Wilstermann
19 3TV Ramiro Vaca (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 3 1 Bolivia The Strongest
20 3TV Fernando Saucedo (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 5 0 Bolivia Jorge Wilstermann
21 2HV Roberto Fernández (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 1 0 Bolivia Blooming
22 2HV Adrián Jusino (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 3 0 Bolivia Bolívar
23 1TM Javier Rojas (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 0 0 Bolivia Nacional Potosí

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rafael Dudamel

The 40-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[4] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[5] On 8 June, midfielder Adalberto Peñaranda was ruled out due to an injury and was replaced by Yeferson Soteldo.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wuilker Faríñez (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 12 0 Colombia Millonarios
2 2HV Mikel Villanueva (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 18 2 Tây Ban Nha Gimnàstic
3 2HV Yordan Osorio (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
4 2HV Jhon Chancellor (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 10 0 Qatar Al-Ahli
5 3TV Júnior Moreno (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ D.C. United
6 3TV Yangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 10 1 Tây Ban Nha Huesca
7 3TV Darwin Machís (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 14 2 Tây Ban Nha Cádiz
8 3TV Tomás Rincón (captain) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 93 1 Ý Torino
9 4 Fernando Aristeguieta (1992-04-09)9 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 16 1 Colombia América de Cali
10 3TV Jefferson Savarino (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Real Salt Lake
11 3TV Juanpi (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 13 1 Tây Ban Nha Huesca
12 1TM Joel Graterol (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 0 0 Venezuela Zamora
13 3TV Luis Manuel Seijas (1986-06-23)23 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 67 2 Colombia Santa Fe
14 2HV Luis Mago (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 4 1 Chile Palestino
15 3TV Jhon Murillo (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 20 3 Bồ Đào Nha Tondela
16 2HV Roberto Rosales (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (30 tuổi) 73 1 Tây Ban Nha Espanyol
17 4 Josef Martínez (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 47 10 Hoa Kỳ Atlanta United
18 3TV Yeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 8 0 Brasil Santos
19 3TV Arquímedes Figuera (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 22 1 Venezuela Deportivo La Guaira
20 2HV Ronald Hernández (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 5 0 Na Uy Stabæk
21 2HV Rolf Feltscher (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 18 0 Hoa Kỳ LA Galaxy
22 1TM Rafael Romo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 11 0 Cộng hòa Síp APOEL
23 4 Salomón Rondón (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 71 22 Anh Newcastle United

Peru[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Ricardo Gareca

The 40-man provisional squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[7][8] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[9] On 11 June, Paolo Hurtado was ruled out due to injury and replaced by Josepmir Ballón.[10][11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 47 0 Peru Alianza Lima
2 2HV Luis Abram (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 7 0 Argentina Vélez Sarsfield
3 2HV Aldo Corzo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 27 0 Peru Universitario
4 2HV Anderson Santamaría (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 12 0 México Atlas
5 2HV Miguel Araujo (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 13 0 Argentina Talleres
6 2HV Miguel Trauco (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 34 0 Brasil Flamengo
7 3TV Josepmir Ballón (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 50 0 Chile Universidad de Concepción
8 3TV Christian Cueva (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 52 9 Brasil Santos
9 4 Paolo Guerrero (captain) (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (35 tuổi) 91 35 Brasil Internacional
10 4 Jefferson Farfán (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (34 tuổi) 92 26 Nga Lokomotiv Moscow
11 4 Raúl Ruidíaz (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 37 4 Hoa Kỳ Seattle Sounders
12 1TM Carlos Cáceda (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 6 0 Peru Melgar
13 3TV Renato Tapia (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 38 3 Hà Lan Willem II
14 4 Andy Polo (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 22 1 Hoa Kỳ Portland Timbers
15 2HV Carlos Zambrano (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 41 4 Thụy Sĩ Basel
16 3TV Jesús Pretell (1999-03-26)26 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 0 0 Peru Sporting Cristal
17 2HV Luis Advíncula (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 74 1 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
18 4 André Carrillo (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 54 6 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
19 3TV Yoshimar Yotún (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 79 2 México Cruz Azul
20 3TV Edison Flores (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 35 11 México Morelia
21 1TM Patricio Álvarez (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 0 0 Peru Sporting Cristal
22 2HV Alexander Callens (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ New York City
23 3TV Christofer Gonzáles (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 10 1 Peru Sporting Cristal

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

The 40-man provisional squad was released on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[12] The 23-man final squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[13] On 3 June midfielder Exequiel Palacios was replaced by Guido Pizarro due to injury.[14] On 14 June goalkeeper Esteban Andrada was replaced by Juan Musso due to injury.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 5 0 Argentina River Plate
2 2HV Juan Foyth (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 3 0 Anh Tottenham Hotspur
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 14 0 Hà Lan Ajax
4 2HV Renzo Saravia (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (25 tuổi) 4 0 Argentina Racing
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 12 1 Pháp Paris Saint-Germain
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 7 1 Ý Fiorentina
7 3TV Roberto Pereyra (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 16 2 Anh Watford
8 3TV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 18 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 90 38 Anh Manchester City
10 4 Lionel Messi (captain) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 130 67 Tây Ban Nha Barcelona
11 3TV Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 97 20 Pháp Paris Saint-Germain
12 1TM Agustín Marchesín (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 4 0 México América
13 2HV Ramiro Funes Mori (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 25 2 Tây Ban Nha Villarreal
14 2HV Milton Casco (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 2 0 Argentina River Plate
15 3TV Guido Pizarro (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 2 0 México UANL
16 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0 Ý Udinese
17 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 60 4 Anh Manchester City
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 3 0 México América
19 4 Matías Suárez (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 3 0 Argentina River Plate
20 3TV Giovani Lo Celso (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 13 1 Tây Ban Nha Real Betis
21 4 Paulo Dybala (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 20 1 Ý Juventus
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 7 4 Ý Internazionale
23 1TM Juan Musso (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 1 0 Ý Udinese

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Carlos Queiroz

The 40-man provisional squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[16] On 20 May, defender Luis Manuel Orejuela was replaced by Stefan Medina due to injury.[17] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 94 0 Ý Napoli
2 2HV Cristián Zapata (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 56 2 Ý Milan
3 2HV Stefan Medina (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 10 0 México Monterrey
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 48 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
5 3TV Wílmar Barrios (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 19 0 Nga Zenit Saint Petersburg
6 2HV William Tesillo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 4 0 México León
7 4 Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 7 1 Ý Atalanta
8 3TV Edwin Cardona (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 33 5 México Pachuca
9 4 Radamel Falcao (captain) (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 83 33 Pháp Monaco
10 3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 70 22 Đức Bayern Munich
11 3TV Juan Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 78 8 Ý Juventus
12 1TM Camilo Vargas (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 6 0 Colombia Deportivo Cali
13 2HV Yerry Mina (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 17 6 Anh Everton
14 4 Luis Díaz (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 3 1 Colombia Junior
15 3TV Mateus Uribe (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 17 0 México América
16 3TV Jefferson Lerma (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 10 0 Anh Bournemouth
17 2HV Cristian Borja (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
18 3TV Gustavo Cuéllar (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 5 0 Brasil Flamengo
19 4 Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 24 2 Ý Fiorentina
20 4 Roger Martínez (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 7 2 México América
21 2HV Jhon Lucumí (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 0 0 Bỉ Genk
22 1TM Álvaro Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 0 0 Colombia Deportes Tolima
23 2HV Davinson Sánchez (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 19 0 Anh Tottenham Hotspur

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Eduardo Berizzo

The 40-man provisional squad was announced on ngày 13 tháng 5 năm 2019.[19] Provisional squad was reduced to 39 players on 17 May after Roque Santa Cruz withdrew injured.[20] The 23-man final squad was announced on ngày 29 tháng 5 năm 2019.[21] On 10 June, midfielder Richard Ortiz was ruled out due to an injury and replaced by Richard Sánchez.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antony Silva (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 27 0 Argentina Huracán
2 2HV Iván Piris (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 25 0 Paraguay Libertad
3 2HV Juan Escobar (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 2 0 Paraguay Cerro Porteño
4 2HV Fabián Balbuena (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 9 0 Anh West Ham United
5 2HV Bruno Valdez (1992-10-06)6 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 24 1 México América
6 3TV Richard Sánchez (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 3 0 Paraguay Olimpia
7 4 Óscar Cardozo (1983-05-20)20 tháng 5, 1983 (36 tuổi) 50 10 Paraguay Libertad
8 3TV Rodrigo Rojas (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 19 0 Paraguay Olimpia
9 4 Federico Santander (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 17 2 Ý Bologna
10 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 32 5 Brasil Santos
11 4 Juan Iturbe (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 9 0 México Pumas UNAM
12 1TM Gatito Fernández (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 7 0 Brasil Botafogo
13 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 20 1 Argentina Boca Juniors
14 2HV Iván Torres (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 0 0 Paraguay Olimpia
15 2HV Gustavo Gómez (captain) (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 31 2 Brasil Palmeiras
16 3TV Celso Ortiz (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 16 0 México Monterrey
17 3TV Hernán Pérez (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 33 2 Tây Ban Nha Espanyol
18 2HV Santiago Arzamendia (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 1 0 Paraguay Cerro Porteño
19 4 Cecilio Domínguez (1994-08-11)11 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 13 0 Argentina Independiente
20 3TV Matías Rojas (1995-11-03)3 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 2 0 Argentina Defensa y Justicia
21 4 Óscar Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 38 3 Trung Quốc Shanghai Shenhua
22 1TM Alfredo Aguilar (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 1 0 Paraguay Olimpia
23 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 16 0 Anh Newcastle United

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez

The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[23][24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 52 0 Qatar Al-Sadd
2 2HV Ró-Ró (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 44 1 Qatar Al-Sadd
3 2HV Abdelkarim Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 83 10 Qatar Al-Sadd
4 2HV Al-Mahdi Ali Mukhtar (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 35 3 Qatar Al-Gharafa
5 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 19 0 Qatar Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 56 3 Qatar Al-Gharafa
7 4 Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 23 1 Qatar Al-Gharafa
8 2HV Hamid Ismail (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 62 1 Qatar Al-Sadd
9 3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 3 0 Qatar Al-Duhail
10 4 Hassan Al-Haydos (captain) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 120 26 Qatar Al-Sadd
11 4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 46 12 Qatar Al-Sadd
12 3TV Karim Boudiaf (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 68 4 Qatar Al-Duhail
13 2HV Tameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1 0 Qatar Al-Gharafa
14 3TV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 9 0 Qatar Al-Sadd
15 2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 19 2 Qatar Al-Duhail
16 3TV Boualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 60 16 Qatar Al-Sadd
17 3TV Ahmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 4 0 Qatar Qatar SC
18 3TV Ahmed Fatehi (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 10 0 Qatar Al-Arabi
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 39 19 Qatar Al-Duhail
20 3TV Ali Afif (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 54 10 Qatar Al-Duhail
21 1TM Yousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 6 0 Qatar Al-Gharafa
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 2 0 Qatar Al-Khor
23 2HV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 21 0 Qatar Al-Duhail

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Head coach: Óscar Tabárez

The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 107 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 49 7 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín (captain) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 126 8 Ý Internazionale
4 2HV Giovanni González (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 2 0 Uruguay Peñarol
5 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 33 3 Ý Internazionale
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 18 0 Ý Juventus
7 3TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 56 4 Hoa Kỳ Seattle Sounders
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 22 0 Argentina Boca Juniors
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 106 55 Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 19 2 Brasil Flamengo
11 4 Cristhian Stuani (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 48 8 Tây Ban Nha Girona
12 1TM Martín Campaña (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 3 0 Argentina Independiente
13 2HV Marcelo Saracchi (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 4 0 Đức RB Leipzig
14 3TV Lucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 15 0 Anh Arsenal
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 9 1 Tây Ban Nha Real Madrid
16 3TV Gastón Pereiro (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 7 4 Hà Lan PSV
17 2HV Diego Laxalt (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 16 0 Ý Milan
18 4 Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 11 1 Tây Ban Nha Celta
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 34 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
20 4 Jonathan Rodríguez (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 14 2 México Cruz Azul
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (32 tuổi) 109 46 Pháp Paris Saint-Germain
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 88 4 Ý Juventus
23 1TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (36 tuổi) 11 0 Paraguay Libertad

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Head coach: Colombia Hernán Darío Gómez

The 40-man provisional squad was released on ngày 17 tháng 5 năm 2019.[26] The 23-man final squad was released on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Máximo Banguera (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 35 0 Ecuador Barcelona
2 2HV Arturo Mina (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 19 1 Thổ Nhĩ Kỳ Yeni Malatyaspor
3 2HV Robert Arboleda (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 13 1 Brasil São Paulo
4 2HV Pedro Velasco (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 6 0 Ecuador Barcelona
5 3TV Renato Ibarra (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 42 1 México América
6 2HV Cristian Ramírez (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 18 1 Nga Krasnodar
7 3TV Romario Ibarra (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 7 3 Hoa Kỳ Minnesota United
8 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 23 0 Hoa Kỳ Dallas
9 4 Carlos Garcés (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 1 0 Ecuador Delfín
10 4 Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 13 1 México León
11 3TV Ayrton Preciado (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 11 0 México Santos Laguna
12 1TM Pedro Ortíz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 0 0 Ecuador Delfín
13 4 Enner Valencia (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 46 27 México Tigres UANL
14 2HV Xavier Arreaga (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders
15 3TV Jefferson Intriago (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 5 0 Ecuador LDU Quito
16 3TV Antonio Valencia (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 93 11 Anh Manchester United
17 2HV José Quintero (1990-06-20)20 tháng 6, 1990 (28 tuổi) 1 0 Ecuador LDU Quito
18 3TV Jefferson Orejuela (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 15 0 Ecuador LDU Quito
19 2HV Beder Caicedo (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 4 0 Ecuador Barcelona
20 3TV Andrés Chicaiza (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 0 0 Ecuador LDU Quito
21 2HV Gabriel Achilier (captain) (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 51 1 México Morelia
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (32 tuổi) 48 0 Argentina Vélez Sarsfield
23 3TV Jhegson Méndez (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Orlando City

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật BảnHajime Moriyasu

The 23-men squad was released on ngày 24 tháng 5 năm 2019.[28][29]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (36 tuổi) 88 0 Pháp Strasbourg
2 2HV Daiki Sugioka (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Shonan Bellmare
3 3TV Nakayama Yuta (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 1 0 Hà Lan PEC Zwolle
4 2HV Itakura Ko (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0 Hà Lan Groningen
5 2HV Ueda Naomichi (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 6 0 Bỉ Cercle Brugge
6 3TV Kota Watanabe (1998-10-18)18 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Tokyo Verdy
7 3TV Gaku Shibasaki (captain) (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 34 3 Tây Ban Nha Getafe
8 3TV Tatsuya Ito (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 0 0 Đức Hamburger SV
9 4 Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Matsumoto Yamaga
10 3TV Shoya Nakajima (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 8 3 Qatar Al-Duhail
11 3TV Miyoshi Koji (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
12 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Oita Trinita
13 4 Ueda Ayase (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Hosei University
14 2HV Teruki Hara (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
15 2HV Suga Daiki (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
16 2HV Takehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 10 1 Bỉ Sint-Truiden
17 3TV Matsumoto Taishi (1998-08-22)22 tháng 8, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
18 4 Shinji Okazaki (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 116 50 Anh Leicester City
19 2HV Tomoki Iwata (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Oita Trinita
20 3TV Abe Hiroki (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Kashima Antlers
21 3TV Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (18 tuổi) 0 0 Nhật Bản FC Tokyo
22 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
23 1TM Keisuke Osako (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Reinaldo Rueda

The 23-man squad was released on ngày 26 tháng 5 năm 2019.[30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Arias (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 5 0 Argentina Racing
2 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 5 0 México Cruz Azul
3 2HV Guillermo Maripán (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 15 2 Tây Ban Nha Alavés
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 107 4 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
5 2HV Paulo Díaz (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 16 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
6 3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (34 tuổi) 47 3 Chile Universidad Catolica
7 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 124 41 Anh Manchester United
8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 107 26 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Nicolás Castillo (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 20 4 México América
10 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 10 1 México Santos Laguna
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 82 36 México Tigres UANL
12 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 2 0 Chile Colo-Colo
13 3TV Erick Pulgar (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 15 2 Ý Bologna
14 3TV Esteban Pavez (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 4 0 Chile Colo-Colo
15 2HV Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 101 6 Chile Universidad de Chile
16 3TV Pablo Hernández (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 25 3 Argentina Independiente
17 2HV Gary Medel (captain) (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 118 7 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
18 2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 112 3 Argentina Estudiantes La Plata
19 4 Júnior Fernándes (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 16 0 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 69 7 Đức Bayer Leverkusen
21 2HV Óscar Opazo (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 6 1 Chile Colo-Colo
22 4 Ángelo Sagal (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 16 2 México Pachuca
23 1TM Yerko Urra (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 0 0 Chile Huachipato

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CONVOCADOS Eduardo Villegas dio a conocer esta tarde la lista de 31 jugadores para el amistoso ante Francia y con miras a la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “COMUNICADO OFICIAL DE LA FBF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Vaca por Ramallo, cambio en la Selección” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “Rafael Dudamel presentó la lista preliminar de 40 futbolistas para la Copa América Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ “La Vinotinto tiene sus 23 guerreros para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ “Yeferson Soteldo sustituirá a Adalberto Peñaranda en la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “¡Varias sorpresas! Ricardo Gareca anunció su lista preliminar para la Copa América 2019”. RPP (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  8. ^ “Presentamos la lista provisional de convocados de la @SeleccionPeru del profesor Ricardo Gareca para la Copa América Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FPF Twitter. ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  9. ^ “SELECCIÓN MAYOR: RICARDO GARECA ANUNCIÓ A LOS 23 CONVOCADOS PARA LA COPA AMÉRICA BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FPF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ “COMUNICADO” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Selección Peruana Twitter. ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “COMUNICADO” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Selección Peruana Twitter. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Los 40 de Lionel Scaloni para la Copa América: la lista preliminar que definió el entrenador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Infobae. ngày 16 tháng 5 năm 2019.
  13. ^ “Lista de convocados para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  14. ^ “Guido Pizarro convocado a la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Parte médico de Esteban Andrada”. AFA. ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “LISTA DE 40 PRESELECCIONADOS PARA LA COPA AMÉRICA 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  17. ^ “STEFAN MEDINA EN LA LISTA PROVISIONAL DE COPA AMÉRICA” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 20 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  18. ^ “LISTA DE 23 JUGADORES PARA LA COPA AMÉRICA BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  19. ^ “Los 40 elegidos por el DT Eduardo Berizzo, para integrar la lista provisional”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 13 tháng 5 năm 2019.
  20. ^ “Comunicado Oficial de la Selección Paraguaya de Fútbol Selección Absoluta”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “La lista definitiva (23) de la Albirroja para la Copa América "Brasil 2019". apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 29 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ “Oficial: Richard Sánchez convocado a la Albirroja para la Copa América en sustitución de Richard Ortiz”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  23. ^ “فيليكس سانشيز يختار 23 لاعباً بالقائمة النهائية لمنتخبنا في كوبا أمريكا” (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  24. ^ “COACH SANCHEZ ANNOUNCES SQUAD FOR COPA AMERICA 2019”. QFA. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  25. ^ “Plantel para la Copa América 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AUF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  26. ^ “Les presentamos la lista provisional de nuestra tricolor para la @CopaAmerica” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEF Twitter. ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ “LOS 23 CONVOCADOS DE ECUADOR PARA COPA AMÉRICA DE BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEF. ngày 20 tháng 5 năm 2019.[liên kết hỏng]
  28. ^ “SAMURAI BLUE (Japan National Team) Squad, Schedule - CONMEBOL Copa America Brazil 2019 (6/14–7/7)”. JFA. ngày 24 tháng 5 năm 2019.
  29. ^ “日本代表、コパ・アメリカメンバーを発表!久保建英&安部裕葵のヤングスターが選出” (bằng tiếng Nhật). Goal.jp. ngày 24 tháng 5 năm 2019.
  30. ^ “Nómina de La Roja para la Copa América - Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ANFP. ngày 26 tháng 5 năm 2019.