Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1995

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1995 ở Bỉ.[cần dẫn nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: http://www.figc.it/nazionali/ConvocatiGara?squadra=5&codiceGara=1247[liên kết hỏng]

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Andrzej Zamilski

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Artur Topolski (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Warta Poznań
1TM Konrad Matysiak (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Ba Lan MZKS Kozienice
1TM Dariusz Pączek (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
2HV Daniel Tumas (1978-12-09)9 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Ba Lan RKS Energetyk Rybnik
2HV Rafał Jędrszczyk (1978-10-26)26 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
2HV Arkadiusz Głowacki (1979-03-13)13 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Ba Lan SKS 13 Poznań
2HV Jacek Popek (1978-08-20)20 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Petrochemia Płock
2HV Kamil Sieczka (1979-06-30)30 tháng 6, 1979 (15 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
2HV Mariusz Jop (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Ba Lan KSZO Ostrowiec
3TV Michał Osiński (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
3TV Arkadiusz Świetosławski (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Ba Lan Włókniarz Aleksandrów
3TV Marcin Nowak (1979-06-26)26 tháng 6, 1979 (15 tuổi) Ba Lan Gwarek Zabrze
3TV Ireneusz Kowalski (1979-03-17)17 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Ba Lan Parasol Wrocław
3TV Paweł Woźniak (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Chrobry Głogów
3TV Marek Piątek (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
4 Marek Saganowski (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
4 Arkadiusz Matejko (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
4 Dariusz Dziewulski (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Ba Lan Orlęta Łuków
4 Dawid Banaczek (1979-06-03)3 tháng 6, 1979 (15 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Marc Van Geersom

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jean-François Gillet (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (15 tuổi)
2 2HV Axel Vergeylen (1979-03-09)9 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
4 2HV Stijn Vlaminck (1979-03-09)9 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
5 2HV Stefan Teelen (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
6 Cedric Lehance
7 3TV Ronaldo Lopes-Rodrigues (1978-08-12)12 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
8 2HV Jerry Poorters (1978-10-09)9 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
9 Gerd Jenssens
10 3TV Walter Baseggio (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
11 4 Jurgen Cavens (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
12 1TM Johnny Lebegge (1979-05-22)22 tháng 5, 1979 (15 tuổi)
13 Christophe Otte
14 Hans Dewaele
15 Tiziano Quarta (1979-07-06)6 tháng 7, 1979 (15 tuổi)
16 Davy Stuer

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bernd Stober

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Harald Huber (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) FC Bayern München
2 2HV Jörn Schmiedel (1978-09-13)13 tháng 9, 1978 (16 tuổi) VfB Stuttgart
3 3TV Tobias Iseli (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) VfB Stuttgart
4 2HV Manuel Benthin (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Hertha BSC Berlin
5 2HV Fabian Ernst (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (15 tuổi) Hannover 96
6 2HV Michael Bauer (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (16 tuổi) FC Bayern München
7 3TV Timo Rost (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (16 tuổi) 1. FC Nürnberg
8 3TV Michael Berndt (1978-12-14)14 tháng 12, 1978 (16 tuổi) 1. FC Kaiserslautern
9 2HV Alexander Bugera (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (16 tuổi) FC Bayern München
10 3TV Damian Brezina (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Hannover 96
11 3TV Wolf-Manuel Majunke (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (16 tuổi) VfB Stuttgart
12 1TM Raphael Schafer (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Hannover 96
13 2HV Markus Claus (1978-11-25)25 tháng 11, 1978 (16 tuổi) FC Carl Zeiss Jena
14 3TV Marco Kurth (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (16 tuổi) VfB Leipzig
15 3TV Andreas Voss (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Bayer 04 Leverkusen
16 3TV Tommaso Fontana (1979-01-02)2 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Eintracht Frankfurt

 Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Mahmut Kapidzic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Tomaž Murko (1979-02-07)7 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
2HV Suad Filekovic (1978-08-16)16 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
3TV Bostjan Znuderl (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
2HV Sani Trgo (1978-08-20)20 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
4 Damir Pekic (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
4 Goran Sankovic (1979-06-18)18 tháng 6, 1979 (15 tuổi)

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Santisteban

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Joaquín Moso (1978-09-07)7 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
1TM Carlos Ruiz Tây Ban Nha CD Sonseca
2HV Roberto (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha CD Leganés
2HV Jordi Ferrón (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
2HV Jesús Duarte (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
2HV Javier Díaz Neira (1978-10-16)16 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
2HV Helio (1979-03-31)31 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Oviedo
2HV David Sánchez (1978-12-13)13 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha RCD Español
3TV Fernando Varela (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
3TV Gonzalo Colsa (1979-05-11)11 tháng 5, 1979 (15 tuổi) Tây Ban Nha Racing de Santander
3TV Gabri (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
3TV Enrique de Lucas (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha RCD Español
3TV Francisco Javier Katxorro (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
4 Ibán Espadas (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
4 Mario Bermejo (1978-10-07)7 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Racing de Santander
4 Usandi (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Necati Özcaglayan

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
Selahattin Uludaş (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
2HV İsmail Güldüren (1979-01-10)10 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
3TV Aytekin Viduşlu (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
3TV Volkan Arslan (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
4 Ufuk Ateş (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
2HV Emrah Eren (1978-11-13)13 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
3TV Ünal Sari (1978-11-15)15 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
3TV Yıldıray Baştürk (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
Murat Savaş (1979-07-26)26 tháng 7, 1979 (15 tuổi)
Bülent Turna (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
Mahmut Topal (1978-09-25)25 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
Mehmet Ali Beşel (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
Erdal Tanhan (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
Nail Alköse (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
Abdullah Koca (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
Selçuk Aydin (1978-08-02)2 tháng 8, 1978 (16 tuổi)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Rui Caçador

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marcio Santos (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (15 tuổi)
2 4 Zeferinho (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Correia (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
4 2HV Brito (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
5 3TV Vítor Pereira (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Hugo Leal (1980-05-21)21 tháng 5, 1980 (14 tuổi)
7 3TV Miguel Costa (1978-11-04)4 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
8 2HV Ricardo Aires (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
9 4 Vargas (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Pedro Hipólito (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
11 2HV Caneira (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
12 1TM Pedro Alves (1979-02-08)8 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
13 2HV Gomes (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
14 3TV Jorge Cordeiro (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
15 3TV Pedro Rodrigues (1978-08-22)22 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
16 3TV Helder Silva (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi)

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]