Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 2001

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 2001 ở Anh.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Patrick Klinkenberg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Glenn Verbauwhede (1985-05-19)19 tháng 5, 1985 (15 tuổi) Bỉ Club Brugge
2 2HV Gunther Vanaudenaerde (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Bỉ Club Brugge
3 2HV Bram De Ly (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Bỉ Club Brugge
4 2HV Jan Wuytens (1985-06-09)9 tháng 6, 1985 (15 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
5 2HV Kristof Goessens (1985-10-13)13 tháng 10, 1985 (15 tuổi) Bỉ Standard Liège
6 3TV Vincent Provoost (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Bỉ Club Brugge
7 4 Lokman Atasever (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Bỉ R. Charleroi S.C.
8 3TV Jonathan Blondel (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Bỉ Mouscron
9 2HV Dieter Van Tornhout (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (16 tuổi) Bỉ Club Brugge
10 4 Kevin Amond (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Bỉ KV Oostende
11 3TV Maxence Coveliers (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Bỉ Molenbeek
12 1TM Kersten Lauwerijs (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Bỉ KV Mechelen
13 2HV Sven Ardeel (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Bỉ KAA Gent
14 2HV Stéphane Ronge (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Bỉ Lierse S.K.
15 3TV Wouter Vandendriessche (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Bỉ Club Brugge
16 4 Davy Sroka (1984-08-17)17 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
17 4 Bram Oostvogels (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Bỉ KRC Genk
18 4 Dries Bernaert (1984-08-21)21 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Bỉ KAA Gent

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Klaus Sammer[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM René Adler (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen II
2 2HV Christian Petereit (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Đức Schalke 04 II
3 2HV Baldo di Gregorio (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt II
4 2HV Sven Schaffrath (1984-07-13)13 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen II
5 3TV Daniyel Cimen (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (16 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt II
6 3TV Dustin Meier (1984-01-30)30 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Đức Werder Bremen II
7 3TV Patrick Ochs (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt II
8 3TV Arian Berkigt (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach II
9 4 Erdal Kılıçaslan (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Đức Bayern Munich II
10 3TV Piotr Trochowski (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II
11 4 David Odonkor (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund II
12 1TM Marcus Rickert (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Đức Hansa Rostock II
13 2HV Oliver Madjeski (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Đức Werder Bremen II
14 3TV Alexander Laas (1984-05-05)5 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Đức Hamburg II
15 3TV Andreas Spann (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach II
16 3TV Charles Takyi Capped for Ghana</ref> (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Đức Schalke 04 II
17 2HV Christian Demirtas (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt II
18 3TV Alexander Ludwig (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Đức Werder Bremen II

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vasile Aelenei

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dan Chilom (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (16 tuổi)
2 2HV Adrian Ciurea
3 2HV Sorin Rădoi (1985-06-30)30 tháng 6, 1985 (15 tuổi) România Extensiv Craiova
4 2HV Ion Harmath
5 2HV Valentin Draghici
6 3TV Octavian Abrudan (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (17 tuổi) România Universitatea Cluj
7 3TV Valentin Ioviță (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (17 tuổi) România Sportul Studențesc
8 3TV Catalin Rata (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (17 tuổi)
9 4 Rareş Tudor Oprea (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (16 tuổi) România Apulum Alba Iulia
10 3TV Alin Ilin (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (16 tuổi) România Dinamo București
11 4 Andrei Cristea (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (16 tuổi) România Bacău
12 1TM Felix Manea
13 2HV Stefan Stere (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (17 tuổi) România Sportul Studențesc
14 2HV Gabriel Velcovici (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (16 tuổi) România Extensiv Craiova
15 George Matei
16 Florian Petrica
17 3TV Vasile Prodan (1984-08-26)26 tháng 8, 1984 (16 tuổi)
18 Constantin Coman

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Santisteban[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jorge Zaparaín (1984-04-26)26 tháng 4, 1984 (17 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Zaragoza B
2 2HV Jesús (1984-04-21)21 tháng 4, 1984 (17 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
3 2HV Javier Tarantino (1984-06-26)26 tháng 6, 1984 (16 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao B
4 2HV Carlos García (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (17 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Espanyol B
5 2HV Miguel Flaño (1984-08-19)19 tháng 8, 1984 (16 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Osasuna B
6 3TV Alberto Ortiz (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (17 tuổi) 7 1 Tây Ban Nha Racing Santander B
7 4 Guillem Bauzà (1984-10-25)25 tháng 10, 1984 (16 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Mallorca B
8 3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (16 tuổi) 4 1 Tây Ban Nha Barcelona B
9 4 Senel (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (16 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Celta Vigo B
10 3TV Diego León (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (17 tuổi) 10 6 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
11 3TV Sergio Torres (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (17 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid B
12 2HV Miguel Palencia (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (17 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
13 1TM Miguel Ángel Moyà (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (17 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Mallorca B
14 4 Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (17 tuổi) 3 4 Tây Ban Nha Atlético Madrid B
15 3TV Jaime Gavilán (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (15 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Valencia Mestalla
16 3TV Gorka Larrea (1984-04-07)7 tháng 4, 1984 (17 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Real Sociedad B
17 4 Pepe (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (17 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña B
18 2HV Melli (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (16 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Betis B

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ruud Kaiser

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Boy Waterman (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Hà Lan Ajax
2 2HV Reinhard Breinburg Capped for Aruba</ref> (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Feyenoord
3 3TV Nigel de Jong (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Jong Ajax
4 2HV Ferne Snoyl (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (16 tuổi) Hà Lan Feyenoord
5 2HV Michael Jansen (1984-06-10)10 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Vitesse Arnhem
6 2HV Matthijs Maruanaya Hà Lan AZ
7 3TV Marvin Wijks (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Sparta Rotterdam
8 3TV John Schot (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Hà Lan PSV
9 4 Sherjill MacDonald (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Jong Ajax
10 3TV Wesley Sneijder (captain) (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Jong Ajax
11 3TV Lorenzo Rimkus (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Sparta Rotterdam
12 2HV Arnold Kruiswijk (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Hà Lan FC Groningen
13 2HV Sigourney Bandjar (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Feyenoord
14 3TV Sergio Hellings (1984-10-11)11 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Hà Lan Ajax
15 2HV Ronnie Stam (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Hà Lan NAC
16 1TM Illary van der Lee (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Hà Lan RBC Roosendaal
17 3TV Ralf de Haan (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Hà Lan NEC
18 3TV Eldridge Rojer (1984-03-13)13 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Hà Lan Vitesse Arnhem

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Krzysztof Słabik

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jakub Siwierski (1984-04-09)9 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Ba Lan SMS Łódź
2 2HV Błażej Telichowski (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznan
3 2HV Łukasz Golisz (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan MSP Szamotuły
4 2HV Grzegorz Wojtkowiak (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Celuloza Kostrzyn
5 2HV Maciej Papież (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Hutnik Kraków
6 3TV Michał Ćmich (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Ba Lan MOSiR Jastrzębie
7 3TV Damian Zdolski (1984-07-09)9 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Ba Lan Ceramed Bielsko-Biała
8 4 Marek Wasicki (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
9 4 Dariusz Stachowiak (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Ba Lan Lech Poznan
10 3TV Jakub Wiszniewski (1984-04-21)21 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
11 4 Mariusz Zganiacz (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Czarni Gorzyce
12 1TM Rafał Misztal (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Hutnik Kraków
13 3TV Łukasz Szczoczarz (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Stal Rzeszów
14 3TV Jakub Małecki (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
15 2HV Maciej Bielski (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
16 4 Sebastian Szałachowski (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Górnik Łęczna
17 4 Kamil Loch (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów
18 2HV Paweł Waleszczyk (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (16 tuổi) Ba Lan MSP Szamotuły

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yuri Smirnov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergey Ivanov (1984-06-16)16 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
2 2HV Nikolay Abramov (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
3 2HV Andrei Lozhkin (1984-07-11)11 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Nga Gazovik-Gazprom Izhevsk
4 2HV Aleksandr Kondrashov (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Nga Krylia Sovetov Samara
5 2HV Aleksei Danilenko (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
6 2HV Mikhail Sukhov (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Nga Krylia Sovetov Samara
7 4 Ruslan Dzutsev (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
8 2HV Sergei Pugachyov (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (16 tuổi) Nga Akademika Moscow
9 3TV Anton Grebnev (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Nga Sokol Saratov
10 3TV Denis Zabrodin (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Sokol Saratov
11 4 Anatoli Gerk (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Nga Akademika Moscow
12 1TM Aleksei Podolev (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Oryol
13 3TV Andrei Streltsov (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Nga Akademika Moscow
14 2HV Sergei Kryuchikhin (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Krasnodar-2000
15 3TV Viktor Budyanskiy (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Nga Akademika Moscow
16 2HV Sergei Pishchulyov (1984-09-01)1 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Nga Spartak-Orekhovo Orekhovo-Zuyevo
17 4 Aleksandr Danishevsky (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Nga Akademika Moscow
18 4 Timur Khamitov (1984-04-04)4 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Nga Spartak-Orekhovo Orekhovo-Zuyevo

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gündüz Tekin Onay

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Şener Özcan (1985-03-03)3 tháng 3, 1985 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
2 2HV Burak Gursoy (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
3 2HV Sezgin Yilmaz (1984-07-09)9 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
4 2HV Koray Çölgeçen (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (15 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe
5 3TV Volkan Pullu (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
6 3TV Tolgan Altun (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
7 3TV Sabri Sarıoğlu (1984-07-26)26 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
8 3TV Firat Türker (1984-07-05)5 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
9 4 Mesut Balci (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (15 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
10 3TV Doğa Kaya (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
11 4 Osman Bayraktar (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
12 1TM Mert Hosgor (1984-07-04)4 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Dardanel Spor
13 2HV Osman Alptekin (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
14 Ozer Karaduman (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
15 3TV Dündar Denizhan (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
16 2HV Emre Güngör (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Bakırköyspor
17 3TV Deniz Baykara (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziosmanpaşaspor
18 2HV Feridun Sungur (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dick Bate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Camp Capped for Northern Ireland</ref> (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Anh Derby County
2 2HV Justin Hoyte Capped for Trinidad and Tobago</ref> (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Anh Arsenal
3 3TV Kris Taylor (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Anh Manchester United
4 3TV Steven Schumacher (captain) (1984-04-30)30 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Anh Everton
5 2HV Glen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Anh West Ham United
6 3TV Ben Bowditch (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
7 4 Craig Westcarr (1985-01-29)29 tháng 1, 1985 (16 tuổi) Anh Newcastle United
8 3TV John Welsh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Anh Liverpool
9 4 Cherno Samba Capped for Gambia</ref> (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (15 tuổi) Anh Millwall
10 3TV Ciaran Donnelly (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Anh Blackburn Rovers
11 4 Shaun Docherty (1984-12-06)6 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Anh Newcastle United
12 2HV Neil Arndale (1984-04-26)26 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Anh Bristol Rovers
13 1TM Lenny Pidgeley (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Anh Chelsea
14 3TV Jerome Watt (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Anh Blackburn Rovers
16 2HV David Murphy (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Anh Middlesbrough
17 3TV Steven Beck (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Anh Everton
18 3TV Eddie Johnson (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Anh Manchester United

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mihály Ubrankovics

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Zoltán Kovács (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Hungary MTK Budapest II
2HV Attila Lakatos (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Hungary
3TV József Kanta (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest II
3TV Zsolt Müller (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Hungary Debrecen II
4 Mihály Horváth (1984-05-21)21 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Hungary Újpest II
4 Attila Laskai (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Hungary

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paolo Berrettini

Caps as of before the start of the tournament

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andrea Ivaldi (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (17 tuổi) 10 0 Ý Genoa
2 2HV Damiano Ferronetti (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (16 tuổi) 10 0 Ý Roma
3 2HV Andrea Mantovani (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (16 tuổi) 10 0 Ý Torino
4 2HV Alberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (16 tuổi) Ý Roma
5 2HV Mauro Belotti (captain) (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (16 tuổi) Ý Atalanta
6 3TV Gabriele Perico (1984-03-11)11 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ý Atalanta
7 4 Paolo Facchinetti (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ý Atalanta
8 3TV Alex Pederzoli (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ý Juventus
9 4 Giampaolo Pazzini (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Ý Atalanta
10 3TV Francesco Lodi (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ý Empoli
11 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Ý Livorno
12 1TM Alessandro Parravicini (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (16 tuổi) 0 0 Ý Milan
13 2HV Giovanni Bartolucci (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (17 tuổi) 4 0 Ý Fiorentina
14 3TV Mirko Stefani (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (17 tuổi) 2 1 Ý Milan
15 3TV Alessandro Moro (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (16 tuổi) 10 1 Ý Udinese
16 3TV Adriano D'Astolfo (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (17 tuổi) 2 0 Ý Lodigiani
17 4 Paolo De Crescenzo (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (17 tuổi) 6 0 Ý Salernitana
18 4 Luigi Della Rocca (1984-09-02)2 tháng 9, 1984 (16 tuổi) 4 5 Ý Bologna

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Johnny Leoni (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ Sion
2HV Cédric Gétaz (1984-04-13)13 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
2HV Phil Haid (1984-09-18)18 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Thụy Sĩ
2HV Stephan Lichtsteiner (captain) (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
2HV Giona Preisig (1984-03-09)9 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
2HV Diego Rinaldi (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
2HV Philippe Senderos (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (16 tuổi) Thụy Sĩ Servette
2HV Christian Schwegler (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grosswangen
3TV Julien Fallet (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
3TV Michael Hohl (1984-06-26)26 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
3TV Stefan Kohler (1984-05-18)18 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
3TV Yaël Piccand (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Thụy Sĩ
3TV Xavier Margairaz (1984-01-07)7 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ Lausanne-Sport
3TV Caryl Righetti (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax
4 Joël Gasche (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Thụy Sĩ
4 Cédric Tsimba (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (16 tuổi) Thụy Sĩ Servette

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Martin Novoselac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dario Krešić (1984-01-11)11 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Đức Stuttgart II
2 3TV Drago Papa (1984-02-09)9 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Croatia PIK Vrbovec
3 3TV Hrvoje Čale (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
4 2HV Marko Bašić (1984-09-13)13 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
5 2HV Silvio Cavrić (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (15 tuổi) Croatia Istra Pula
6 2HV Domagoj Skeja (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Croatia NK Zagreb
7 3TV Marko Janjetović (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Croatia Hrvatski Dragovoljac
8 2HV Dejan Prijić (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Croatia Osijek
9 4 Igor Ružak (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Croatia Osijek
10 4 Niko Kranjčar (captain) (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
11 4 Ivan Grivičić (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Croatia Hajduk Split
12 1TM Adnan Hodžić (1985-03-25)25 tháng 3, 1985 (16 tuổi) Croatia Rijeka
13 3TV Kruno Jambrušić (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Croatia Slaven Belupo
14 3TV Mario Grgurović (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (16 tuổi) Croatia Hajduk Split
15 2HV Igor Lozo (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Croatia Hajduk Split
16 2HV Ivica Džidić (1984-02-08)8 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
17 2HV Milan Krmpotić (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Croatia Hrvatski Dragovoljac
18 4 Marko Marjanović (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (16 tuổi) Croatia Varteks

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Timo Liekoski

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ville Iiskola (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (16 tuổi) Phần Lan FC Kuusankoski
1TM Antti Peltonen (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Phần Lan Atlantis FC
1TM Lauri Pirhonen (1984-07-03)3 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Phần Lan FC Jazz
2HV Markus Halsti (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Phần Lan Viikingit
2HV Markus Hauhia (1984-09-03)3 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Phần Lan FC Reipas
2HV Valtter Laaksonen (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Phần Lan FC Inter
2HV Niklas Moisander (1985-09-29)29 tháng 9, 1985 (15 tuổi) Phần Lan TPS
2HV Ari Nyman (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Phần Lan FC Inter
3TV Antti Hynynen (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Phần Lan FC Haka
3TV Toni Junnila (1984-12-31)31 tháng 12, 1984 (16 tuổi) Phần Lan FC Jazz
3TV Veli Lampi (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Phần Lan Sepsi-78
3TV Mika Mäkitalo (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Phần Lan TPS
3TV Juho Peltonen (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (16 tuổi) Phần Lan TPS
3TV Tommi Peltonen (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Phần Lan Atlantis FC
3TV Jarkko Riihimäki (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Phần Lan PS-44
3TV Janne Vellamo (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Phần Lan TPS
3TV Antonio Inutile (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (16 tuổi) Phần Lan HJK
4 Jouni Orenius (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Phần Lan TPS
4 Ville-Veikko Savolainen (1986-01-25)25 tháng 1, 1986 (15 tuổi) Phần Lan FC Kuusysi
4 Felix Siivonen (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (15 tuổi) Phần Lan HJK
4 Tony Österåker (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Phần Lan BK-IFK

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jean-François Jodar[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Michaël Fabre (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Ý Bologna
2 2HV Kevin Débris (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Pháp Le Havre
3 2HV Jérémy Berthod (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Pháp Lyon
4 2HV Julio Colombo (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Pháp Montpellier
5 2HV Jacques FatyCapped for Senegal</ref> (captain) (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Pháp Rennes
6 3TV Gaël Maia (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Pháp Bordeaux
7 4 Anthony Le Tallec (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Pháp Le Havre
8 3TV Hassan YebdaCapped for Algeria</ref> (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Pháp Auxerre
9 4 Sébastien Grax (1984-06-23)23 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Pháp AS Monaco
10 3TV Mourad Meghni (1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Ý Bologna
11 4 Florent Sinama Pongolle (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Pháp Le Havre
12 3TV Emerse FaéCapped for Côte d'Ivoire</ref> (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Pháp Nantes
13 2HV Stéphen Drouin (1984-01-27)27 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Pháp Nantes
14 2HV Jonathan De Nardi (1984-07-17)17 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Pháp AS Monaco
15 4 Kévin Jacmot (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Pháp Lyon
16 1TM Florent Chaigneau (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Pháp Rennes
17 4 Youssef Sofiane (1984-08-21)21 tháng 8, 1984 (17 tuổi) Pháp Auxerre
18 3TV Samuel Piètre (1984-02-10)10 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ross Mathie[4][5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Keiron Renton (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (16 tuổi) Anh Blackburn Rovers
1TM Iain Turner (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Scotland Stirling Albion
2HV Martin Brady (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Scotland Celtic
2HV Ryan Harding (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Scotland Hibernian
2HV Chris Hegarty (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (17 tuổi) Scotland Scottish Schools
2HV John Knox (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Scotland Hearts
2HV Scott Morrison (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Scotland Aberdeen
2HV Mark Wilson (1984-06-05)5 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Scotland Dundee United
3TV Niall Calder (1984-09-03)3 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Scotland Inverness
3TV Darren Fletcher (1984-02-01)1 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Anh Manchester United
3TV Joe Hamill (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Scotland Hearts
3TV Paul Lawson (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Scotland Celtic
3TV Paul McLaughlan (1984-03-12)12 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Scotland Hearts
4 Ross Kerr (1984-10-01)1 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Scotland Queen of the South
4 Peter Sweeney (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Anh Millwall
4 Murray Watson (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Scotland Aberdeen
4 Graham Weir (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (17 tuổi) Scotland Hearts

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Das Team”. German Football Association (bằng tiếng Đức). 22 tháng 4 năm 2001. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 3 năm 2000. Truy cập 14 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “Selecciónh Sub-16”. Royal Spanish Football Federation (bằng tiếng Tây Ban Nha). 9 tháng 4 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2002. Truy cập 15 tháng 7 năm 2012. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  3. ^ Bigot, Guillaume (17 tháng 4 năm 2001). “La sélection pour l'Euro 2001”. French Football Federation (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2001. Truy cập 17 tháng 7 năm 2012. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  4. ^ loạiID=3&newsID=470 “Under 16s set for UEFA qualifiers” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Scottish Football Association. 26 tháng 2 năm 2001. Truy cập 14 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “Scotland Under-16 squad”. Scottish Football Association. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 8 năm 2001. Truy cập 14 tháng 7 năm 2012.