Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của 2PM
2PM vào tháng 11 năm 2015
Tổng cộng
Đoạt giải
26
Đề cử
43
Tổng cộng
Chiến thắng
41
Đây là danh sách các giải thưởng mà 2PM nhận được, một ban nhạc nam Hàn Quốc nổi tiếng.
Cyworld Digital Music Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
10 Points Out of 10
Rookie of the Month (Tháng 9)
Đoạt giải
2010
Heartbeat
Bonsang Award
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
2PM
Asian Newcomer's Award[1]
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
2PM
Popularity Award
Đoạt giải
Bonsang Award
Đoạt giải
2013
2PM
Bonsang Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
2014
2PM
Bonsang Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
Hallyu Award
Đề cử
Melon Music Awards là lễ trao giải hằng năm dựa trên cách tính digital sales và online votes.
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2009
2PM
2009 Top 10
Đoạt giải
2010
2PM
2010 Top 10
Đoạt giải
2011
2PM
2011 Top 10
Đề cử
Popularity
Đề cử
Hands Up
Song of the Year
Đề cử
Music Video
Đề cử
Mnet 20's Choice Awards là một lễ trao giải tôn vinh các nghệ sĩ hàng đầu của Hàn Quốc vào mùa hè.
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2009
2PM
HOT Performance Star
Đoạt giải
HOT Summer Heat Popularity
Đoạt giải
2010
2PM
Daum’s Search Hot Star Award (Special Award)
Đoạt giải
Most Influential Stars
Đoạt giải
2011
2PM
Hot Performance Star
Đề cử
Hot CF star
Đề cử
Hot Hallyu star
Đề cử
Hot Balance star
Đề cử
Ok Taecyeon
Best Sixpack
Đề cử
2013
2PM
20’s Mwave Global Star
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2009
Again & Again
Song Of The Year
Đoạt giải
Mnet Asian Music Awards được tổ chức hàng năm hàng năm để tôn vinh những nghệ sĩ hàng đầu tại Hàn Quốc.
Asia Model Festival Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
2PM
Popular Artist Award
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
2PM
Best Popularity Award
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
2PM
Male Singer Award
Đoạt giải
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
2PM
Favorite Male Singer
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2013
2PM
Popularity Award
Đoạt giải
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2014
2PM
Global Star Award
Đoạt giải
Mandarin Music Honors Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
2PM
Most Popular Asian Singer Award[7]
Đoạt giải
Global Chinese Music Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2015
2PM
The most popular Group[8]
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2016
2PM
Asian Most Popular Group
Đoạt giải[9]
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2012
2PM
The Best 3 New Artists (Asia)
Đoạt giải
New Artist of the Year (Asia)
Đoạt giải[10]
2016
2PM of 2PM
Best Album of the Year (Asia)
Đoạt giải[11]
MTV Video Music Awards Japan [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2012
2PM
Best Group Video
Đoạt giải
2013
2PM
Best Album of The Year
Đoạt giải
RTHK International Pop Poll Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2012
2PM
Top New Act (Japan)
Đoạt giải[12]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2013
2PM
Best Group
Đề cử
2014
2PM
Best Group
Đề cử
Best Live Act
Đề cử
Best Album(Genesis of 2PM)
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
2PM
CF Model of the Year
Đề cử
Nichkhun
CF Model of the Year
Đề cử
2012
2PM
CF Model of the Year
Đề cử
Nichkhun
CF Model of the Year
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
2PM
Best Male Group
Đề cử
2014
2PM
Best Dance Music Video
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2014
2PM
Best Artist from the World
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2009
2PM
N/A
Đoạt giải
Korean Culture & Entertainment Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2013
2PM
N/A
Đề cử
Billboard JAPAN Music Awards [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2013
2PM
Excellent Pop Artist Award
Đề cử
Năm
Được đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2014
2PM
K-POP Group Award
Đề cử
Nichkhun&Chansung
Social Star Award
Đề cử
Danh sách này thu thập các chiến thắng của 2PM trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo phát sóng trên SBS , M! Countdown trên kênh Mnet, và Music Bank trên KBS .
Năm
Ngày
Bài hát
2009
12 tháng 6
"Again & Again"
3 tháng 7
"I Hate You"
27 tháng 11
"Heartbeat"
4 tháng 12
11 tháng 12
18 tháng 12
2010
7 tháng 5
"Without U"
14 tháng 5
22 tháng 10
"I'll Be Back"
29 tháng 10
2011
1 tháng 7
"Hands Up"
8 tháng 7
15 tháng 7
22 tháng 7
2013
24 tháng 5
"Comeback When You Hear This Song"
Năm
Ngày
Bài hát
2009
10 tháng 5
"Again & Again"
16 tháng 5
24 tháng 5
29 tháng 11
"Heartbeat"
6 tháng 12
13 tháng 12
2010
16 tháng 5
"Without U"
23 tháng 5
24 tháng 10
"I'll Be Back"
2011
3 tháng 7
"Hands Up"
10 tháng 7
Năm
Ngày
Bài hát
2009
7 tháng 5
"Again & Again"
14 tháng 5
21 tháng 5
28 tháng 5
2 tháng 7
"I Hate You"
9 tháng 7
16 tháng 7
30 tháng 7
2010
29 tháng 4
"Without U"
6 tháng 5
13 tháng 5
28 tháng 10
"I'll Be Back"
4 tháng 11
2011
7 tháng 7
"Hands Up"
Năm
Ngày
Bài hát
2015
23 tháng 06
"My House"[13]
Album phòng thu
Mini-album Album tuyển tập Chương trình truyền hình Bài viết liên quan