Danh sách máy bay theo số đuôi
Danh sách này chỉ liệt kê những máy bay có bài viết liên quan, được xếp theo số đuôi (số đăng ký hoặc số thứ tự).
#[sửa | sửa mã nguồn]
A[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
A9C-DHL | (Boeing 757) | (Chuyến bay 2937 của Bashkirian Airlines) |
B[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
B-150 | McDonnell Douglas MD-11 | Chuyến bay 642 của China Airlines |
B-18255 | Boeing 747-209B | Chuyến bay 611 của China Airlines |
C[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
CF-CUA | Douglas DC-3 | Albert Guay |
C-FONF | Fokker F28-1000 | Chuyến bay 1363 của Air Ontario |
C-FSKI | Canadair CL-600-2B19 (RJ100ER) Regional Jet | Chuyến bay 646 của Air Canada |
CF-TFD | Canadair Northstar | Chuyến bay 810 của Trans-Canada Air Lines |
CF-TIW | McDonnell Douglas DC-8-63 | Chuyến bay 621 của Air Canada |
CF-TJN | Douglas DC-8 | Chuyến bay 831 của Trans-Canada Air Lines |
C-FTLV | McDonnell Douglas DC-9-32 | Chuyến bay 189 của Air Canada |
C-GAUN | Boeing 767-233 | Gimli Glider |
C-GITS | Airbus A330-243 | Chuyến bay 236 của Air Transat |
C-GPTR | Ornithopter | UTIAS Ornithopter No.1 |
E[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
EI-BND | Canadair CL-44-O | Conroy Skymonster |
EI-BWF | Boeing 747-283B | Chuyến bay 434 của Philippine Airlines |
EI-TAF | Airbus A320-233 | Chuyến bay 390 của TACA |
F[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
F-OGQS | Airbus A310-304 | Chuyến bay 593 của Aeroflot |
F-OGYP | Airbus A310-324 | Chuyến bay 778 của S7 Airlines |
G[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
G-AGBB | Douglas DC-3 | Chuyến bay 777 của BOAC |
G-AGRE | Avro Tudor IV | Star Ariel |
G-AGWH | Avro Lancastrian | Star Dust |
G-AGNP | Avro Tudor IV | Star Tiger |
G-AHYB | Liberator C I | Vụ rơi máy bay Liberator của BOAC 9 tháng 4 năm 1945 |
G-ALYP | De Havilland Comet 1 | Chuyến bay 781 của BOAC |
G-ALYY | De Havilland Comet 1 | Chuyến bay 201 của South African Airways |
G-ARPI | Hawker Siddeley Trident 1C | Thảm họa hàng không Staines |
G-ATEL | Aviation Traders ATL.90 Accountant | Aviation Traders Accountant |
G-AWZT | Hawker Siddeley Trident 3B | Vụ va chạm trên không tại Zagreb 1976 |
G-BBDG | the first British production Concorde | G-BBDG |
G-BDXJ | Retired Boeing 747 used for film work | G-BDXJ |
G-YMMM | Boeing 777-236ER | Chuyến bay 38 của British Airways |
H[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
HB-IWF | McDonnell Douglas MD-11 | Chuyến bay 111 của Swissair |
HL7442 | Boeing 747-230B | Chuyến bay 007 của Korean Air Lines |
HP-1205 | Boeing 737-204 | Chuyến bay 201 của COPA |
J[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
J7557 | Beardmore Inflexible | Beardmore Inflexible |
JA8061 | McDonnell Douglas DC-8-61 | Chuyến bay 350 của Japan Airlines |
JA8119 | Boeing 747-SR46 | Chuyến bay 123 của Japan Airlines |
JA8329 | Boeing 727-281 | Chuyến bay 58 của All Nippon Airways |
JA8546 | Douglas DC-10-40D | Tai nạn trên không của Japan Airlines 2001 |
JA8904 | Boeing 747-446D | Tai nạn trên không của Japan Airlines 2001 |
JA8966 | Boeing 747-481D | Chuyến bay 61 của All Nippon Airways |
N1-N3[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
N286WN | Boeing 737-7H4 (N471WN) | Chuyến bay 1248 của Southwest Airlines |
N318SL | Scaled Composites Model 318 | White Knight One |
N334AA | Boeing 767-223ER | Chuyến bay 11 của American Airlines |
N350PS | British Aerospace BAe 146-200 | Chuyến bay 1771 của PSA |
N388LS | Learjet 35A | Vụ rơi máy bay Learjet tại New Hampshire 1996 |
N4-N9[sửa | sửa mã nguồn]
NA-NZ[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
NC13304 | Boeing 247 | Vụ rơi máy bay tại Chesterton của United Airlines |
N7201U | Boeing 720B | "The Starship" |
NX211 | Ryan Airlines NYP | Spirit of St. Louis |
NX37602 | Hughes H-4 Hercules | "Spruce Goose" |
O[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
OE-LAV | Boeing 767-3Z9ER | Chuyến bay 004 của Lauda Air |
P[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
PH-BUF | Boeing 747-206B | Thảm họa Tenerife |
PK-AFV | Douglas DC-3 (trước đó là PH-ALP) | PK-AFV |
PR-GTD | Boeing 737-8EH SFP | Chuyến bay 1907 của Gol Transportes Aéreos |
PR-MBK | Airbus A320-233 | Chuyến bay 3054 của TAM Airlines |
R[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan | |
RA-65080 | Tupolev TU-134A-3 | Vụ đánh bom máy bay Nga tháng 8 năm 2004 | |
RA-85556 | Tupolev TU-154B2 | Vụ đánh bom máy bay Nga tháng 8 năm 2004 | |
RA-85693 | Tupolev TU-154M | Chuyến bay 1812 của Siberia Airlines | |
RA-85816 | Tupolev TU-154M | Chuyến bay 2937 của Bashkirian Airlines | |
RP-C8023 | Canadair CL-44-O | Conroy Skymonster |
S[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
S1589 | Short Sarafand | Short Sarafand |
SU-GAP | Boeing 767-366ER | Chuyến bay 990 của EgyptAir |
T[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
T-0224 | General Aircraft GAL.47 | General Aircraft GAL.47 |
T1-323 | Mitsubishi G4M "Betty" | T1-323 |
TC-AKM | McDonnell Douglas MD-83 | Chuyến bay 4203 của Atlasjet |
U[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
UR-82060 | Antonov An-225 | Antonov An-225 |
V[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
VN-A897 | Airbus A350 | Vietnam Airlines flight 5505 |
W[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
W4783 | Avro Lancaster | G for George |
X[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
XA-JED | McDonnell Douglas DC-9-32 | Chuyến bay 498 của Aeroméxico |
XH558 | Avro Vulcan | Avro Vulcan XH558 |
Y[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
YU-AHT | McDonnell Douglas DC-9-32 | Chuyến bay 364 của JAT |
YU-AJR | McDonnell Douglas DC-9-31 | Vụ va chạm trên không tại Zagreb 1976 |
YU-ANA | McDonnell Douglas MD-81 | Thảm họa Mt. San Pietro |
Z[sửa | sửa mã nguồn]
Số đuôi | Miêu tả | Bài liên quan |
ZK-NZP | McDonnell Douglas DC-10 | Chuyến bay 901 của Air New Zealand |