Enyo ocypete

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enyo ocypete
Enyo ocypete
Enyo ocypete ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Enyo
Loài (species)E. ocypete
Danh pháp hai phần
Enyo ocypete
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx ocypete Linnaeus, 1758
  • Sphinx camertus Cramer, 1779
  • Sphinx danum Cramer, 1779
  • Enyo ocypete rufa Raymundo da Silva, 1932

Enyo ocypete là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền nam Hoa Kỳ, through Trung Mỹ to Venezuela, Brasil, Peru, Bolivia, Paraguay và miền bắc Argentina.

Sải cánh dài 60 mm. Con trưởng thành bay quanh năm in the tropics, miền nam Florida và Louisiana. They are on wing từ tháng 8 đến tháng 11 in phần phía bắc của the range.[2]

Ấu trùng có thể ăn Vitus tiliifolia và other VitaceaeDilleniaceae, như Vitis, Cissus rhombifoliaAmpelopsis, Tetracera volubilis, Curatella americana, Tetracera hydrophilaDoliocarpus multiflorus. Ludwigia của họ Onagraceae cũng có thể là cây chủ.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Enyo ocypete tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Enyo ocypete tại Wikimedia Commons