Eredivisie 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eredivisie
Mùa giải2024–25
Thời gian9 tháng 8 năm 2024 – 1 tháng 6 năm 2025

Eredivisie 2024–25 là mùa giải thứ 69 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Mùa giải sẽ bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2024 và sẽ kết thúc vào ngày 1 tháng 6 năm 2025.[1]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí của các đội Eredivisie 2024–25

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa Mùa 2023–2024
Ajax Amsterdam Johan Cruyff Arena 55.865
Almere City Almere Yanmar 4.501
AZ Alkmaar AFAS 19.478
Feyenoord Rotterdam De Kuip 47.500 Á quân
Fortuna Sittard Sittard Fortuna Sittard 10.300
Go Ahead Eagles Deventer De Adelaarshorst 10.000
Heerenveen Heerenveen Abe Lenstra 27.224
NEC Nijmegen Goffert 12.500
PEC Zwolle Zwolle MAC³PARK 13.250
PSV Eindhoven Eindhoven Philips 36.500 Vô địch
Sparta Rotterdam Rotterdam Sparta Het Kasteel 11.000
Twente Enschede De Grolsch Veste 30.205
Utrecht Utrecht Galgenwaard 23.750
Willem II Tilburg Koning Willem II 14.700

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Ajax 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham dự vòng bảng Champions League
2 AZ 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Feyenoord 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham dự vòng loại thứ ba Champions League
4 Fortuna Sittard 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham dự vòng loại thứ hai Europa League
5 Go Ahead Eagles 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham dự vòng play-off Conference League
6 Heerenveen 0 0 0 0 0 0 0 0
7 NEC 0 0 0 0 0 0 0 0
8 PEC Zwolle 0 0 0 0 0 0 0 0
9 PSV Eindhoven 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Sparta Rotterdam 0 0 0 0 0 0 0 0
11 Twente 0 0 0 0 0 0 0 0
12 Utrecht 0 0 0 0 0 0 0 0
13 Willem II 0 0 0 0 0 0 0 0
14 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
15 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
16 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham dự play-off trụ hạng
17 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Xuống hạng Eerste Divisie
18 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào ngày 9/8/2024. Nguồn: Eredivisie
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)

Vị trí theo vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được cộng thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Ajax
AZ
Feyenoord
Fortuna
Go Ahead
Heerenveen
NEC
PEC Zwolle
PSV
Sparta
Twente
Utrecht
Willem II
RRR
SSS
TTT
UUU
VVV
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào ngày ngày 9/8/2024. Nguồn: worldfootball.net
  = Vô địch, tham dự vòng bảng Champions League;   = Tham dự vòng bảng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng play-off Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Eerste Divisie

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ số[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách AJA AZ FEY FOR GAE HEE NEC PEC PSV SPA TWE UTR WIL RRR SSS TTT UUU VVV
Ajax a a
AZ
Feyenoord a a
Fortuna Sittard
Go Ahead Eagles a
Heerenveen
NEC
PEC Zwolle a
PSV Eindhoven a
Sparta Rotterdam a a
Twente
Utrecht
Willem II
CXĐ
CXĐ
CXĐ
CXĐ
CXĐ
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào ngày 9/8/2024. Nguồn: Flashscore
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm tin[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MATCHDAY CALENDAR EREDIVISIE FOOTBALL SEASON 2024/25 DETERMINED” [LỊCH THI ĐẤU EREDIVISIE MÙA BÓNG 2024/25 ĐƯỢC XÁC ĐỊNH]. eredivisie.eu. 19 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]