Bước tới nội dung

Eupithecia gelidata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia gelidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. gelidata
Danh pháp hai phần
Eupithecia gelidata
Möschler, 1860[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Eupithecia lagganata Taylor, 1910
  • Eupithecia compactata Taylor, 1910
  • Eupithecia nordeggensis Cassino & Swett, 1922
  • Eupithecia hyperboreata Staudinger, 1861
  • Tephroclystia flebilis Hulst, 1900

Eupithecia gelidata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Bắc Mỹ, Greenland, miền bắc Nga, Scandinavia và bắc Trung Âu.

Sải cánh dài 17–22 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ tháng 6 đến giữa tháng 7.

Ấu trùng ăn Rhododendron tomentosum nhưng có thể cả các loài thực vật khác, do người ta thấy loài này có cả ở Na Uy và Thụy Điển nơi R. tomentosum không có mặt. Ấu trùng có thể tìm thấy từ giữa tháng 7 đến tháng 8. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Eupithecia gelidata gelidata
  • Eupithecia gelidata hyperboreata Staudinger, 1861 (châu Âu, miền bắc Nga, Greenland)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eupithecia gelidata at Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]