Giải vô địch đua xe tải châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch đua xe tải châu Âu
Quốc gia hoặc khu vựcChâu Âu
Mùa giải đầu tiên1985
2006 (thể thức hiện nay)
Tay đua17 (2023)
Đội đua16 (2023)
Tay đua vô địchHungary Norbert Kiss
Trang web chính thứcfiaetrc.com
Mùa giải hiện tại

Giải vô địch đua xe tải châu Âu của FIA là một hệ thống giải đua xe thể thao đường trường dành cho xe tải đầu kéo được Fédération Internationale de l'Automobile chấp thuận và được tổ chức bởi ETRA Promotion GmbH.[1]

Pedro Ignacio García MarcoJochen Hahn trên Circuito del Jarama năm 2013.
Tây Ban Nha Grand Prix 2013

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay đua in đậm đã thi đấu tại Giải vô địch đua xe tải châu Âu năm 2023.

Các tay đua xe tải giành chức vô địch Châu Âu theo số lượng
Tay đua Danh hiệu Mùa giải
Đức Jochen Hahn 6 2011, 2012, 2013, 2016, 2018, 2019
Hungary Norbert Kiss 5 2014, 2015, 2021, 2022, 2023
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rod Chapman 3 1985, 1987, 1989
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Richard Walker 2 1991, 1992
Pháp Gérard Cuynet 1988, 1993
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish 1994, 1996
Phần Lan Harri Luostarinen 1997, 2000
Đức Fritz Kreutzpointner 1999, 2001
Đức Gerd Körber 2002, 2003
Cộng hòa Séc David Vrsecky 2008, 2009
Tây Ban Nha Antonio Albacete 2006, 2010
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mel Lindsay 1 1986
Đức Axel Hegmann 1990
Thụy Điển Slim Borgudd 1995
Pháp Ludovic Faure 1998
Đức Markus Oestreich 2004
Đức Ralf Druckenmüller 2005
Thụy Sĩ Markus Bösiger 2007
Cộng hòa Séc Adam Lacko 2017
19 tay đua 37 danh hiệu

1985–1993[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Class A Class B Class C
1985 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rod Chapman Ford Cargo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Richard Walker Leyland Pháp Yves Barrat Renault
1986 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mel Lindsay Leyland Roadtrain Thụy Điển Slim Borgudd Volvo White Thụy Điển Curt Göransson Volvo N12
1987 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rod Chapman Ford Cargo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Allen Volvo White Thụy Điển Slim Borgudd Volvo White
1988 Pháp Gérard Cuynet Ford Cargo Thụy Điển Curt Göransson Volvo N12 Thụy Điển Rolf Björk Scania T143M
1989 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rod Chapman Volvo N12 Thụy Điển Curt Göransson Volvo N12 Tây Đức Thomas Hegmann Mercedes-Benz 1450-S
1990 Đức Axel Hegmann Mercedes-Benz Thụy Điển Curt Göransson Volvo N12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish Mercedes-Benz 1450
1991 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Richard Walker Volvo White Aero Phần Lan Jokke Kallio Sisu SR 340 Đức Gerd Körber Phoenix MAN
1992 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Richard Walker Volvo White Aero Phần Lan Jokke Kallio Sisu SR 340 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish Mercedes-Benz 1450-S
1993 Pháp Gérard Cuynet Mercedes-Benz 1733-S Phần Lan Harri Luostarinen Sisu SR 340 Revolution Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish Mercedes-Benz 1450-S

1994–2005 (Cúp châu Âu FIA)[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Super-Race-Trucks Race-Trucks
1994 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish Mercedes-Benz 1834-S Thụy Điển Boije Ovebrink Volvo NL12
1995 Thụy Điển Slim Borgudd Mercedes-Benz 1834-S Cộng hòa Séc Martin Koloc Sisu SR 340
1996 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Parrish Mercedes-Benz 1834-S Cộng hòa Séc Martin Koloc Sisu SR 340
1997 Phần Lan Harri Luostarinen Caterpillar TRD Đức Heinz-Werner Lenz Mercedes-Benz 1938-S
1998 Pháp Ludovic Faure Mercedes-Benz Atego Renntruck Đức Heinz-Werner Lenz Mercedes-Benz 1938-S
1999 Đức Fritz Kreutzpointner MAN 18.423 FT Đức Heinz-Werner Lenz Mercedes-Benz 1938-S
2000 Phần Lan Harri Luostarinen Caterpillar TRD Pháp Noël Crozier MAN 19.414
2001 Đức Fritz Kreutzpointner MAN TR 1400 Đức Lutz Bernau MAN 19.414
2002 Đức Gerd Körber Buggyra MK 002 Áo Egon Allgäuer MAN TGA
2003 Đức Gerd Körber Buggyra MK 002/B Đức Lutz Bernau MAN TGA
2004 Đức Markus Oestreich VW Titan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Stuart Oliver MAN TGA
2005 Đức Ralf Druckenmüller VW Titan Tây Ban Nha Antonio Albacete MAN TGA
Năm Super-Race-Trucks B
2001 Cộng hòa Séc Stan Matějovský Tatra

2006–nay (Giải vô địch châu Âu FIA)[sửa | sửa mã nguồn]

Tay đua vô địch châu Âu theo mùa giải
Mùa giải Tay đua Dòng xe Hãng lốp Pole Thắng Podium Điểm % Điểm Margin
2006 Tây Ban Nha Antonio Albacete MAN TGA G 346 64.074 28
2007 Thụy Sĩ Markus Bösiger Buggyra G 378 70.000 1
2008 Cộng hòa Séc David Vrsecky Buggyra G 414 76.666 21
2009 Cộng hòa Séc David Vrsecky Buggyra G 490 81.666 23
2010 Tây Ban Nha Antonio Albacete MAN TGS G 387 73.018 52
2011 Đức Jochen Hahn MAN TG G 7 12 22 402 67.000 47
2012 Đức Jochen Hahn MAN TG G 12 16 30 517 78.333 49
2013 Đức Jochen Hahn MAN TGS G 3 6 417 69.500 5
2014 Hungary Norbert Kiss MAN G 10 9 401 74.259 18
2015 Hungary Norbert Kiss MAN G 17 19 32 599 74.875 152
2016 Đức Jochen Hahn MAN TGS G 8 14 30 462 85.555 55
2017 Cộng hòa Séc Adam Lacko Buggyra G 5 12 19 381 71.886 38
2018 Đức Jochen Hahn Iveco Stralis G 8 12 20 387 80.625 121
2019 Đức Jochen Hahn Iveco Stralis G 13 13 20 370 82.222 102
2020 Không trao giải do Đại dịch COVID-19
2021 Hungary Norbert Kiss MAN G 9 11 15 276 78.857 49
2022 Hungary Norbert Kiss MAN G 15 16 22 410 85.416 115
2023 Hungary Norbert Kiss MAN G 16 22 26 419 87.291 105
2024 TBD TBD G TBD TBD TBD TBD TBD TBD

Cúp Goodyear Truck[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Tay đua Xe tải
2017 Bồ Đào Nha José Rodrigues MAN
2018 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shane Brereton MAN
2019 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Oliver Janes Freightliner
2020 Không trao giải do đại dịch COVID-19
2021 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shane Brereton MAN
2022 Pháp Téo Calvet Freightliner
2023 Bồ Đào Nha José Eduardo Rodrigues MAN

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “European Truck Racing Championship”. Federation Internationale de l'Automobile (bằng tiếng Anh). 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]