Hasora hurama
Hasora hurama | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Coeliadinae |
Chi (genus) | Hasora |
Loài (species) | H. hurama |
Danh pháp hai phần | |
Hasora hurama (Butler, 1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hasora hurama là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Úc (đông bắc bờ biển của Bắc Úc, miền bắc Gulf and đông bắc bờ biển của Queensland), Irian Jaya, Maluku, quần đảo Solomon và Papua New Guinea.
Sải cánh dài khoảng 50 mm.
Ấu trùng ăn Derris trifoliata. Chúng sống ở a shelter made by joining leaves with silk.
Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hasora hurama hurama
- Hasora hurama mola Evans, 1949 (Bacan)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Hasora hurama tại Wikimedia Commons