Bước tới nội dung

Highland Football League 2006–07

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scot-Ads Highland League
Mùa giải2006–07
Vô địchKeith
Số bàn thắng756
Số bàn thắng trung bình/trận3.60
Vua phá lưới20 - Craig MacMillan (Cove Rangers)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Keith 9–1 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Brora Rangers 2–7 Huntly
Trận có nhiều bàn thắng nhấtKeith 9–1 Fort William

Highland Football League 2007–08 với đội vô địch là Keith. Fort William xếp cuối bảng.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Keith (C) 28 20 4 4 67 26 +41 64
2 Inverurie Loco Works 28 20 4 4 62 33 +29 64
3 Buckie Thistle 28 16 8 4 54 28 +26 56
4 Deveronvale 28 17 4 7 77 35 +42 55
5 Huntly 28 17 4 7 67 39 +28 55
6 Cove Rangers 28 13 6 9 52 36 +16 45
7 Nairn County 28 13 4 11 57 42 +15 43
8 Fraserburgh 28 11 8 9 48 42 +6 41
9 Clachnacuddin 28 9 6 13 43 42 +1 33
10 Rothes 28 10 2 16 42 57 −15 32
11 Wick Academy 28 10 2 16 44 61 −17 32
12 Forres Mechanics 28 7 7 14 54 60 −6 28
13 Brora Rangers 28 8 2 18 38 84 −46 26
14 Lossiemouth 28 3 5 20 25 64 −39 14
15 Fort William 28 3 0 25 26 107 −81 9

Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH WICK
Brora Rangers

0–1

2–2

2–4

2–2

0–3

4–2

0–1

0–2

0–3

0–1

3–1

0–2

1–2

0–3

Buckie Thistle

3–0

3–1

1–2

0–0

3–0

4–0

3–0

1–1

2–0

1–1

3–1

3–0

2–1

4–0

Clachnacuddin

0–2

0–0

0–1

2–5

1–0

5–0

1–4

3–3

1–3

3–2

2–0

5–0

3–1

1–1

Cove Rangers

6–0

0–0

5–0

2–1

3–3

8–1

3–2

3–1

2–3

1–1

3–0

3–3

7–1

3–1

Deveronvale

3–1

1–1

3–0

0–0

3–1

11–0

4–1

1–1

4–1

2–2

4–0

4–0

4–1

5–1

Forres Mechanics

4–1

5–2

0–2

3–5

3–0

6–0

2–2

1–2

2–4

1–1

1–1

1–0

3–2

3–0

Fort William

1–4

1–2

0–5

2–7

1–7

0–7

0–2

0–8

0–13

0–6

1–2

1–3

4–2

1–4

Fraserburgh

5–0

3–0

2–1

2–4

2–2

3–1

8–0

2–4

4–0

3–0

2–1

2–2

4–3

2–0

Huntly

5–1

0–3

1–1

0–2

0–2

1–2

8–1

0–1

2–0

0–5

4–1

0–3

6–4

2–1

Inverurie Loco Works

4–1

2–0

3–1

3–3

3–2

3–0

3–0

4–0

1–4

0–0

3–0

2–0

1–1

0–1

Keith

7–1

2–1

2–0

1–0

1–3

2–2

6–0

2–1

3–0

2–2

4–1

5–2

6–0

5–0

Lossiemouth

1–0

0–3

1–1

0–1

2–3

0–5

4–0

1–1

0–1

2–1

0–3

0–2

0–2

0–0

Nairn County

4–3

0–1

1–1

1–2

0–4

2–0

4–0

0–1

1–1

2–1

1–4

2–2

1–0

2–1

Rothes

1–1

1–2

3–4

0–4

2–3

0–2

7–0

1–3

0–0

2–3

1–2

6–1

1–5

2–2

Wick Academy

1–1

2–5

2–3

1–1

3–2

3–6

8–0

3–2

1–3

2–1

1–4

5–0

1–0

1–2

Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2006-07