Ipomoea jalapa
Ipomoea jalapa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Convolvulaceae |
Chi (genus) | Ipomoea |
Loài (species) | I. jalapa |
Danh pháp hai phần | |
Ipomoea jalapa (L.) Coxe |
Ipomoea jalapa là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được (L.) Pursh mô tả khoa học đầu tiên năm 1813.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ipomoea jalapa”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Ipomoea jalapa tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Ipomoea jalapa tại Wikispecies