Katsuragi, Wakayama
Katsuragi かつらぎ町 | |
---|---|
Tòa thị chính Katsugari | |
Vị trí Katsuragi trên bản đồ tỉnh Wakayama | |
Tọa độ: 34°18′B 135°30′Đ / 34,3°B 135,5°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Wakayama |
Huyện | Ito |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 151,69 km2 (58,57 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,967 |
• Mật độ | 110/km2 (270/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 649-7192 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2160 Chonomachi, Katsuragi-cho, Ito-gun, Wakayama-ken 649-7192 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Tú cầu lá to |
Cây | Osmanthus |
Katsuragi (かつらぎ町 Katsuragi-chō) là thị trấn thuộc huyện Ito, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.967 người và mật độ dân số là 110 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 151,69 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Katsuragi, Wakayama | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.6 | 22.0 | 24.8 | 30.1 | 32.7 | 35.8 | 38.2 | 40.6 | 37.9 | 32.4 | 27.5 | 25.7 | 40,6 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.8 | 10.0 | 14.0 | 19.8 | 24.6 | 27.3 | 31.2 | 33.0 | 28.5 | 22.5 | 16.7 | 11.2 | 20,63 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.8 | 4.5 | 7.9 | 13.2 | 17.9 | 21.6 | 25.5 | 26.5 | 22.6 | 16.6 | 11.0 | 6.0 | 14,76 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −0.3 | −0.2 | 2.4 | 7.1 | 12.1 | 17.1 | 21.4 | 21.9 | 18.2 | 12.1 | 6.3 | 1.8 | 9,99 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −5.9 | −6.3 | −4.1 | −2 | 2.3 | 7.8 | 14.2 | 14.6 | 8.1 | 2.0 | −1.3 | −4.7 | −6,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 59.9 (2.358) |
72.2 (2.843) |
111.0 (4.37) |
105.9 (4.169) |
146.5 (5.768) |
196.2 (7.724) |
184.6 (7.268) |
123.2 (4.85) |
166.2 (6.543) |
149.8 (5.898) |
86.5 (3.406) |
62.1 (2.445) |
1.464,0 (57,638) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.2 | 8.6 | 10.9 | 10.1 | 9.9 | 12.3 | 10.9 | 7.9 | 10.5 | 9.9 | 7.8 | 8.5 | 115,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 104.5 | 119.7 | 159.9 | 188.7 | 200.3 | 144.7 | 180.4 | 221.5 | 155.7 | 151.3 | 135.5 | 112.0 | 1.874,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Katsuragi (Wakayama , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.