Nuevo Laredo
Nuevo Laredo | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của đô thị trong bang Tamaulipas | |
Vị trí ở Mexico | |
Quốc gia | Mexico |
Bang | Tamaulipas |
Thủ phủ | Nuevo Laredo |
Thủ phủ | Nuevo Laredo |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 355.827 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
88000–88299 | |
Mã điện thoại | 867 |
Nuevo Laredo là một đô thị thuộc bang Tamaulipas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 355827 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Nuevo Laredo | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.5 | 36.0 | 40.0 | 44.0 | 42.0 | 49.0 | 43.3 | 42.0 | 42.2 | 39.0 | 34.0 | 32.0 | 49,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 17.9 | 21.1 | 26.4 | 30.5 | 32.8 | 35.6 | 36.8 | 36.7 | 33.3 | 28.8 | 23.5 | 19.0 | 28,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 12.2 | 14.9 | 19.9 | 24.5 | 27.1 | 29.9 | 30.9 | 30.8 | 28.2 | 23.6 | 18.2 | 13.7 | 22,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 6.4 | 8.8 | 13.5 | 18.4 | 21.5 | 24.2 | 25.1 | 25.0 | 23.1 | 18.3 | 12.9 | 8.3 | 17,1 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7.9 | −6.5 | −2 | 2.5 | 10.0 | 16.5 | 15.0 | 18.5 | 11.3 | 5.0 | −1 | −10 | −10 |
Giáng thủy mm (inch) | 20.1 (0.791) |
27.2 (1.071) |
16.1 (0.634) |
46.9 (1.846) |
69.8 (2.748) |
67.6 (2.661) |
33.0 (1.299) |
55.0 (2.165) |
78.4 (3.087) |
69.4 (2.732) |
25.5 (1.004) |
18.9 (0.744) |
527,9 (20,783) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 4.7 | 4.2 | 2.5 | 3.3 | 4.5 | 3.7 | 3.0 | 3.6 | 5.5 | 3.6 | 3.1 | 3.7 | 45,4 |
Nguồn: Servicio Meteorológico Nacional[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Estado de Tamaulipas-Estacion: Nuevo Laredo”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.