Samo ku waar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samo ku waar
Tiếng Việt: Muôn năm hoà bình

Quốc ca của  Somaliland
LờiHassan Sheikh Mumin, 1997
NhạcHassan Sheikh Mumin, 1997
Được chấp nhận1997
Mẫu âm thanh
Samo ku waar (nhạc khí)

Samo ku waar (tiếng Ả Rập: حياة طويلة مع السلام, tiếng Việt: "Muôn năm hòa bình") là bản quốc ca của Somaliland, một quốc gia tự tuyên bố được quốc tế công nhận như một vùng tự trị của Somali.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Bản quốc ca được sáng tác bởi Hassan Sheikh Mumin,[2] một nhà biên kịchnhà soạn nhạc người Somali. Bản nhạc được chọn làm quốc ca vào năm 1997 và được hát bằng tiếng Somali.[3]

Lời bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Somali[sửa | sửa mã nguồn]

Samo ku waar,samo ku waar
Samo ku waar,samo ku waar
Samo ku waar,samo ku waar

Sarreeye calanka sudhan Bilay dhulkiisaa,

Samo ku waariyoo Iyo bogaadin sugan

Hanbalyo suuban kugu salaannee

Saamo ku waar
Hanbalyo suuban kugu salaannee
Saamo ku waar

Geesiyaashii naftooda u sadqeeyay

Qarannimada Soomaaliland
Geesiyaashii naftooda u sadqeeyay :Qarannimada Soomaaliland

Xuskooda dhowrsan kugu salaannee

samo ku waar
Xuskooda dhowrsan kugu salaannee
samo ku waar

Guulside xanbaarsan

Soo noqoshadiisa
Guulside xanbaarsan
Soo noqoshadiisa

Kalsooniduu mutaystayee dastuurka

Dastuurka ku salaan kugu salaanay

Midnimo walaalnimo Goobanimo

Midnimo walaalnimo Goobanimo

Islaanimo kugu salaanee samow samidiyo

Islaanimo kugu salaanee samow samidiyo

Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland

Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland

Tiếng Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام
حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام
حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام

إلى العلم العالي

يجلب الجمال لأرضنا حياة طويلة مع السلام

،والإعجاب

نحييكم بفرح

حياة طويلة مع السلام نحييكم بفرح حياة طويلة مع السلام

الأبطال الذين ضحوا بحياتهم

لأمة أرض الصومال الأبطال الذين ضحوا بحياتهم لأمة أرض الصومال

نحييكم مع الذاكرة

حياة طويلة مع السلام نحييكم مع الذاكرة حياة طويلة مع السلام

وعودة حامل النجاح

وعودة حامل النجاح

لرمز النهضة

للدستور الموثوق

نحييكم بالوحدة الاخوان

نحييكم بالوحدة الاخوان

السيادة والإسلام

السيادة والإسلام

حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال

حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال

حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال

حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال

Lời dịch[sửa | sửa mã nguồn]

Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình
Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình
Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình

Cho lá cờ bay cao

Mang vẻ đẹp tới vùng đất của chúng ta
Muôn năm hòa bình

Và niềm ngưỡng mộ

Chúng tôi chào đón bạn với niềm vui,

Muôn năm hòa bình
Chúng tôi chào đón bạn với niềm vui,
Muôn năm hòa bình

Những người anh hùng đã hy sinh thân mình

Cho tinh thần dân tộc của Somaliland
Những người anh hùng đã hy sinh thân mình
Cho tinh thần dân tộc của Somaliland

Chúng tôi chào đón bạn với kỷ niệm

Muôn năm hòa bình
Chúng tôi chào đón bạn với kỷ niệm
Muôn năm hòa bình

Và sự trở lại của người gánh vác kế thừa

Và sự trở lại của người gánh vác kế thừa

Cho Biểu tượng của sự Tái sinh

Vì một Hiến pháp được tin tưởng

Chúng tôi chào đón bạn với sự đoàn kết, Người anh em

Chúng tôi chào đón bạn với sự đoàn kết, Người anh em

Quyền Tối thượng và Tình huynh đệ Hồi giáo

Quyền Tối thượng và Tình huynh đệ Hồi giáo

Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland

Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Somaliland's Quest for International Recognition and the HBM-SSC Factor”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  2. ^ Samo ku waar by socsa
  3. ^ Cahoon, B. “Somalia”. Worldstatesmen. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]