Saunders A.10
A.10 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | S.E. Saunders Ltd. |
Nhà thiết kế | Harry Knowler |
Chuyến bay đầu | 27 tháng 1 năm 1929 |
Thải loại | 1933 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Saunders A.10 là một mẫu máy bay tiêm kích do hãng Saunders tự phát triển.
Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ London 1988, tr. 92.
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 24 ft 5 in (7.44 m)
- Sải cánh: 32 ft 0 in (9.75 m)
- Chiều cao: 9 ft 9 in (2.97 m)
- Diện tích cánh: 273 ft2 (25.36 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2.674 lb ( kg)
- Trọng lượng có tải: 3.467 lb ( kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce F.XI kiểu động cơ piston 12 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, 480 hp (358 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 200 mph (322 km/h)
- Trần bay: 29.000 ft (8.840 m)
Vũ khí trang bị
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
- London, Peter. Saunders and Saro Aircraft since 1917. London: Putnam Publishing, 1988. ISBN 0-85177-814-3.