Thảo luận:Hatha yoga

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Thêm đề tài
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bình luận mới nhất: 18 năm trước bởi Baodo

"Hatha yoga là nền tảng của tất cả các môn yoga. Hatha có nghĩa là Mặt Trời (hat) và Mặt Trăng (ha), là cân bằng giữa căng và giãn, vận động và nghỉ ngơi."---Chiết tự và giải từ nguyên chưa từng thấy.

Đây là cách giải:

  • हठ || haṭha m. violence, force (ibc., ena, and āt, ‘by force, forcibly’) R. Rājat. Kathās. &c ✧ obstinacy, pertinacity (ibc. and āt, ‘obstinately, persistently’) Pañcat. Kathās. ✧ absolute or inevitable necessity (as the cause of all existence and activity ✧ ibc., āt, and ena, ‘necessarily, inevitably, by all means’) MBh. Kāv. &c ✧ = haṭha-yoga Cat. ✧ oppression W. ✧ rapine ib. ✧.
  • हठयोग || haṭhayoga m. a kind of forced Yoga or abstract meditation (forcing the mind to withdraw from external objects ✧ treated of in the Haṭha-pradīpikā by Svātmârāma and performed with much self-torture, such as standing on one leg, holding up the arms, inhaling smoke with the head inverted &c.) ✧ -viveka m. -saṃgraha m. N. of wks

Nếu không ai chứng minh nguồn tài liệu trong một tuần tôi sẽ chỉnh lại triệt để bài này. --Baodo 15:27, ngày 10 tháng 11 năm 2005 (UTC)Trả lời

Tôi cũng thấy rằng bài viết này cần được giúp đỡ để thành một trang từ điển bách khoa (khác với dự án về sách Wiki) Vietbio 15:30, ngày 10 tháng 11 năm 2005 (UTC)Trả lời

Ái chà, đến lúc phải khởi công thống nhất hoá thuật ngữ Ấn giáo nữa rồi. Hi vọng không phải tranh luận như lần bắt đầu phần Phật giáo. Tôi sẽ lập sườn cho Ấn Độ giáo với những khái niệm triết/tu học quan trọng nhất. --Baodo 15:39, ngày 10 tháng 11 năm 2005 (UTC)Trả lời

Quả là trong xứ mù "thằng viết bậy làm vua" bi giờ xin anh "Chột" mở lòng từ bi dắt đám mù giúp! Ha ha ha Còn nhiều lắm anh đi tới đâu sẽ có chổ cho anh chẻ củi đến đó (dao của anh chẻ củi thì hết sẩy)! Ở đây tui dùng chữ "thằng" là để mô phỏng câu tục ngữ thôi xin đừng nghĩ bậy, và xin lỗi trước -- LĐ