Tuyến xanh lá (Tàu điện ngầm Đài Trung)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến xanh lá
Thông tin chung
Tiếng địa phương臺中捷運綠線
KiểuTàu điện ngầm
Vị tríĐài Trung, Đài Loan
Ga đầuBắc Đồn
Ga cuốiGa Đài Trung HSR
Nhà ga18 đang xây dựng
6 lên kế hoạch
Hoạt động
CharacterTrên cao
Trạm bảo trìDepot Bắc Đồn
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến16,71 km (10,4 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện khí hóaThird rail (750 volts DC)
Tốc độ70 km/h

Tuyến xanh lá là tuyến tàu điện ngầm tương lai ở Đài Trung được quản lý bỏi Tàu điện ngầm Đài Trung. Hoàn thành xây dựng vào năm 2016, nó hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm, và dự kiến mở cửa vào năm 2020.[1] Ngoài ra nó còn bao gồm 2 tuyến mở rộng, một tuyến đi theo hướng Đông và tuyến còn lại đi đến phía Nam Chương Hóa, hiện đã lên kế hoạch xây dựng.[2][3]

Tổng quan tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu tại Depot Bắc Đồn.

Hiện tại tuyến đang được xây dựng và còn được gọi là Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn (烏日文心北屯線). Nó bắt đầu từ khu Bắc Đồn tại Ga Bắc Đồn và chạy về phía Tây, băng qua TRA Tuyến Đài Trung tại Ga Tùng Trúc. Nó dọc theo đường Văn Tâm (文心路), băng qua khu Tây ĐồnNam Đồn và tạo thành một hình bán nguyệt trong trung tâm thành phố. Tại Ga Đại Khánh, tuyến chạy song song với tuyến Đài Trung cho đến ga cuối phía Tây tại Ga Đài Trung HSR ở khu Ô Nhật. Toàn tuyến chạy trên cao ngoại trừ một số đoạn nhỏ tại mỗi ga cuối.[4]

Danh sách ga[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến xanh lá có tổng cộng 25 nhà ga, 18 hiện đang xây dựng. Tên tiếng Anh sử dụng Bính âm.[5][6]

Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn[sửa | sửa mã nguồn]

No. Tên Kết nối Vị trí
Khu Huyện
103a Bắc Đồn 北屯總站 Bắc Đồn Đài Trung
103 Cựu Xã 舊社 Tàu điện ngầm Đài Trung:  G  Đại Khanh mở rộng
104 Tùng Trúc 松竹 Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung
105 trường tiểu học Tứ Duy (Nhị Phân Bộ) 四維國小 (二分埔)
106 Văn Tâm Sùng Đức 文心崇德
107 Văn Tâm Trung Thanh (Khu mua sắm Thiên Tân) 文心中清 (天津商圈) Tàu điện ngầm Đài Trung:  O  Tuyến cam (lên kế hoạch) Bắc
108 trường cao trung Văn Hoa 文華高中 Tây Đồn
109 Văn Tâm Anh Hoa 文心櫻花
110 tòa thị chính Đài Trung 市政府 Tàu điện ngầm Đài Trung:  B  Tuyến xanh dương (lên kế hoạch)
111 đền Thủy An 水安宮 Nam Đồn
112 công viên rừng Văn Tâm 文心森林公園
113 Nam Đồn (Ngũ Quyền Tây Văn Tâm) 南屯 (五權西文心)
114 công viên Phong Lạc 豐樂公園
115 Đại Khánh (đại học y dược Trung Sơn) 大慶 (中山醫大) Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung Nam
116 Cửu Trương Lê 九張犁 Ô Nhật
117 Cửu Đức 九德
118 Ô Nhật 烏日 Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (ra khỏi ga chuyển đổi)
119 Ga Đài Trung HSR 高鐵臺中站 Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Tân Ô Nhật)
Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan (qua Ga Đài Trung HSR)
Tàu điện ngầm Đài Trung:  G  Chương Hóa mở rộng

Đại Khanh mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

No. Tên Kết nối Vị trí
Khu Huyện
101 Viên Sơn tân thôn 圓山新村 Bắc Đồn Đài Trung
102 Quân Công Liêu 軍功寮
103 Cựu Xã 舊社 Tàu điện ngầm Đài Trung:  G  Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn

Chương Hóa mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

No. Tên Kết nối Vị trí
Khu Huyện
119 Ga Đài Trung HSR 台中高鐵站 Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Tân Ô Nhật)
Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan (qua Ga Đài Trung HSR)
Tàu điện ngầm Đài Trung:  G  Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn
Ô Nhật Đài Trung
120 Thành Công Lĩnh 成功嶺
121 Hạ Lao Tư 下勞胥
122 Độ Thuyền Đầu 渡船頭 Thành phố Chương Hóa Chương Hóa
123 Khổ Linh Cước 苦苓腳
124 Kim Mã 金馬 Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Kim Mã, lên kế hoạch)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 劉朱松 (ngày 23 tháng 4 năm 2019). “台中捷運綠線 拚明年全線通車” (bằng tiếng Trung). China Times. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ 洪敬浤 (ngày 30 tháng 9 năm 2019). “台中捷運延伸彰化、大坑 中市府再送中央審查” (bằng tiếng Trung). United Daily News. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ 黃鐘山 (ngày 11 tháng 9 năm 2018). “〈中部〉捷運綠線延伸大坑 交通部年底審查” (bằng tiếng Trung). Liberty Times. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ 蘇木春 (ngày 5 tháng 12 năm 2018). “台中捷運目前規劃哪3條 一次看懂”. Central News Agency (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ 張菁雅 (ngày 2 tháng 6 năm 2019). “台中捷運綠線部分站名英文拼音與路名牌不同 外國旅客恐混淆”. Liberty Times (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  6. ^ “台中捷運綠線延伸彰化市計畫”. Changhua Department of Public Works (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.