Uncaria perrottetii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uncaria perrottetii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Uncaria
Loài (species)U. perrottetii
Danh pháp hai phần
Uncaria perrottetii
(A.Rich.) Merr.

Uncaria perrottetii là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (A.Rich.) Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Uncaria perrottetii. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]