VTV Cup 2005
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2005 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 19-25/6 |
Số đội | 5 |
Địa điểm | Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Nam Định (tại Nam Định thành phố chủ nhà) |
Vô địch | ![]() |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2005 là giải đấu lần thứ hai với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Nam Định.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
5 đội thi đấu vòng tròn một lượt, 4 đội đứng đầu xác định ra hai cặp bán kết (đội thứ nhất gặp đội đứng thứ 4, đội đứng thứ 2 gặp đội đứng thứ 3). Hai đội thắng ở các trận bán kết sẽ tranh ngôi vô địch ở trận chung kết, hai đội thua sẽ gặp nhau ở trận tranh hạng 3.
Giai đoạn vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Dt | Db | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 12 | 0 | MAX | 300 | 224 | 1,34 | 8 |
![]() |
4 | 3 | 1 | 9 | 5 | 1,80 | 312 | 263 | 1,19 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 2 | 8 | 7 | 1,14 | 327 | 309 | 1,06 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 3 | 4 | 9 | 0,44 | 250 | 300 | 0,83 | 5 |
![]() |
4 | 0 | 4 | 0 | 12 | 0 | 207 | 300 | 0,69 | 4 |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19/6 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–19 | 25–14 | 25–10 | 75–43 | ||||
19/6 | ![]() |
3–1 | ![]() |
25–13 | 23–25 | 25–14 | 25–16 | 98–68 | |||
20/6 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–21 | 25–11 | 25–14 | 75–56 | ||||
20/6 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–19 | 25–14 | 25–20 | 75–53 | ||||
21/6 | ![]() |
3–2 | ![]() |
25–11 | 21–25 | 21–25 | 25–16 | 15–12 | 107–89 | ||
21/6 | ![]() |
0–3 | ![]() |
23–19 | 13–25 | 15–25 | 51–75 | ||||
22/6 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–18 | 25–11 | 25–23 | 75–52 | ||||
22/6 | ![]() |
0–3 | ![]() |
23–25 | 23–25 | 19–25 | 65–75 | ||||
23/6 | ![]() |
0–3 | ![]() |
19–25 | 18–25 | 18–25 | 55–75 | ||||
23/6 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–21 | 25–20 | 25–18 | 75–59 |
Vòng tranh thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
24-6-2005 – Nam Định | ||||||
![]() | 3 | |||||
25-6-2005 – Nam Định | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 | |||||
24-6-2005 – Nam Định | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh giải ba | ||||||
25-6-2005 – Nam Định | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
24/6 | 15:00 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–16 | 25–19 | 25–12 | 75–47 | |||
24/6 | 17:30 | ![]() |
3–2 | ![]() |
23–25 | 25–23 | 14–25 | 25–22 | 15–13 | 102–108 |
Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/6 | ![]() |
3–2 | ![]() |
21–25 | 25–21 | 25–19 | 23–25 | 15–7 | 109–97 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25/6 | ![]() |
3–1 | ![]() |
20–25 | 25–22 | 25–21 | 25–18 | 95–86 |
Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Đội bóng |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
Các giải thưởng cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
- Vận động viên xuất sắc toàn diện:
Denso Airy Bees Sana Ayako
- Vận động viên tấn công xuất sắc nhất:
Zhetyssu Nichiporenko Olessya
- Vận động viên chắn bóng tốt nhất:
Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Vận động viên chuyền hai tốt nhất:
Denso Airy Bees Matsushita Yuka
- Vận động viên phát bóng tốt nhất:
Denso Airy Bees Ishida Sayaka
- Vận động viên ghi nhiều điểm nhât nhất:
Hồng Hà Vân Nam Zhao Zinli
- Vận động viên phòng thủ tốt nhất:
Denso Airy Bees Furudate Ayumi
- Vận động viên bắt bước một tốt nhất:
Việt Nam Trần Thị Thu Hiền
- Hoa khôi VTV Cup 2005:
Denso Airy Bees Inoue Kaori