Xốp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xốp có thể là:

Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]

Tính từ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Không chắcnhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
    Đất xốp.
    Gỗ xốp.
    Bánh xốp.
  2. (Hoa quả) và ít nước.
    Quả chanh xốp.

Danh từ chung[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.