Điền kinh bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016
Điền kinh bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2016 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Bãi biển Sơn Thủy |
Các ngày | 26–29 tháng 9 năm 2016 |
Điền kinh bãi biển thi đấu tranh tài tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 đã diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 26 đến ngày 29 tháng 9 năm 2016 tại bãi biển Sơn Thủy, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
60 m | Barakat Al-Harthi![]() |
6.44 | Reza Ghasemi![]() |
6.55 | Pan Xinyue![]() |
6.77 |
4 × 60 m chạy tiếp sức | ![]() Kritsada Namsuwan Aphisit Promkaew Jaran Sathoengram Bandit Chuangchai |
26.19 | ![]() Barakat Al-Harthi Yahya Al-Noufali Samir Al-Riyami Khalid Al-Ghailani |
26.58 | ![]() Bùi Văn Đông Ngô Thế Nguyên Bùi Bá Hạnh Trịnh Việt Tú |
26.93 |
Chạy băng đồng | Yousef Idriss Moussa![]() |
Phạm Tiến Sản![]() |
Hairane Jamal![]() |
|||
Chạy băng đồng đồng đội | ![]() Yousef Idriss Moussa Hairane Jamal Abbas Hashim Salah Ali Musaab Adan |
9 | ![]() Phạm Tiến Sản Đỗ Văn Tính Trần Văn Công Võ Vũ Linh Lê Quang Hòa |
12 | ![]() Srisung Boonthung Namkhet Sanchai Innum Nattawut Graiyarat Tanaton |
29 |
Nhảy xa | Zhong Peifeng![]() |
7.53 | Nguyễn Văn Công![]() |
7.47 | Sobhan Taherkhani![]() |
7.35 |
Nhảy ba bước | Nguyễn Văn Hùng![]() |
16.63 | Tepparak Pratchaya![]() |
15.81 | Diones Mark Harry![]() |
15.72 |
Ném | Ali Samari![]() |
18.29 | Guo Yanxiang![]() |
17.78 | Promrob Juntima![]() |
17.10 |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
60 m | Lê Tú Chinh![]() |
7.60 | Khanrutai Pakdee![]() |
7.73 | Lê Thị Mộng Tuyền![]() |
7.74 |
4 × 60 m chạy tiếp sức | ![]() Parichat Charoensuk Khanrutai Pakdee Phensri Chairoek Supawan Thipat |
28.62 | ![]() Lê Thị Mộng Tuyền Lê Tú Chinh Đỗ Thị Quyên Nguyễn Thị Oanh |
29.16 | ![]() Huang Guifen Wang Xuan Wang Rong Lin Huijun |
29.87 |
Chạy băng đồng | Phạm Thị Huệ![]() |
13.56.29 | Nguyễn Thị Oanh![]() |
14.02.01 | Lò Thị Thanh![]() |
14.12.05 |
Chạy băng đồng đồng đội | ![]() |
6 | ![]() |
25 | Không có đã trao HC | — |
Nhảy xa | Bùi Thị Thu Thảo![]() |
6.32 | Nguyễn Thị Trúc Mai![]() |
6.11 | Marestella Sunang![]() |
6.10 |
Nhảy ba bước | Vũ Thị Mến![]() |
13.11 | Trần Huệ Hoa![]() |
13.06 | Parinya Chuaimaroeng![]() |
12.66 |
Ném | Liu Xiangrong![]() |
16.06 | Sun Yue![]() |
14.50 | Areerat Intadis![]() |
14.36 |
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 7 | 2 | 15 |
2 | ![]() | 2 | 3 | 4 | 9 |
3 | ![]() | 2 | 2 | 3 | 7 |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 3 |
5 | ![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 2 |
7 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (7 đơn vị) | 14 | 14 | 13 | 41 |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
60 m[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9
|
4 × 60 m chạy tiếp sức[sửa | sửa mã nguồn]
28 tháng 9
Xếp hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
![]() |
![]() |
26.19 |
![]() |
![]() |
26.58 |
![]() |
![]() |
26.93 |
4 | ![]() |
30.93 |
— | ![]() |
DSQ |
Chạy băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Chạy băng đồng đồng đội[sửa | sửa mã nguồn]
Nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]
26 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Kết quả |
---|---|---|
![]() |
![]() |
7.53 |
![]() |
![]() |
7.47 |
![]() |
![]() |
7.35 |
4 | ![]() |
7.35 |
5 | ![]() |
7.21 |
6 | ![]() |
7.10 |
7 | ![]() |
6.97 |
8 | ![]() |
6.93 |
Nhảy ba bước[sửa | sửa mã nguồn]
Ném[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Kết quả |
---|---|---|
![]() |
![]() |
18.29 |
![]() |
![]() |
17.78 |
![]() |
![]() |
17.10 |
4 | ![]() |
16.04 |
5 | ![]() |
16.02 |
6 | ![]() |
15.02 |
7 | ![]() |
13.80 |
8 | ![]() |
11.47 |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
60 m[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 9
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9
|
4 × 60 m chạy tiếp sức[sửa | sửa mã nguồn]
28 tháng 9
Xếp hạng | Đội | Thời gian |
---|---|---|
![]() |
![]() |
28.62 |
![]() |
![]() |
29.16 |
![]() |
![]() |
29.87 |
Chạy băng đồng[sửa | sửa mã nguồn]
29 tháng 9
- Nội dung chạy băng đồng ở Đại hội lần này được tổ chức với cự ly dài 4 km.
Hạng | Vận động viên | Thành tích |
---|---|---|
![]() |
![]() |
13:56.29 |
![]() |
![]() |
14:02.01 |
4 | ![]() |
14:12.05 |
5 | ![]() |
14:28.32 |
6 | ![]() |
14:43.36 |
![]() |
![]() |
14:54.93 |
7 | ![]() |
15:07.05 |
8 | ![]() |
15:18.13 |
9 | ![]() |
15:26.70 |
10 | ![]() |
15:30.09 |
11 | ![]() |
15:36.67 |
12 | ![]() |
16:42.26 |
— | ![]() |
DNS |
- Lu Mengyao được trao huy chương đồng vì quy tắc không trao cả 3 huy chương cho các vận động viên của cùng một quốc gia.
Chạy băng đồng đồng đội[sửa | sửa mã nguồn]
29 tháng 9
Hạng | Đội tuyển | Điểm |
---|---|---|
![]() |
![]() |
6 |
![]() |
![]() |
25 |
— | ![]() |
DNS |
Nhảy xa[sửa | sửa mã nguồn]
26 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Kết quả |
---|---|---|
![]() |
![]() |
6.32 |
![]() |
![]() |
6.11 |
![]() |
![]() |
6.10 |
4 | ![]() |
6.04 |
5 | ![]() |
5.93 |
6 | ![]() |
5.77 |
7 | ![]() |
5.37 |
8 | ![]() |
5.26 |
9 | ![]() |
4.76 |
Nhảy ba bước[sửa | sửa mã nguồn]
28 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Kết quả |
---|---|---|
![]() |
![]() |
13.11 |
![]() |
![]() |
13.06 |
![]() |
![]() |
12.66 |
4 | ![]() |
11.38 |
— | ![]() |
DNS |
— | ![]() |
DNS |
Ném[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 9
Xếp hạng | Vận động viên | Kết quả |
---|---|---|
![]() |
![]() |
16.06 |
![]() |
![]() |
14.50 |
![]() |
![]() |
14.36 |
4 | ![]() |
13.39 |
5 | ![]() |
12.84 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Athletics Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]