Adelaide International 2 2022
Adelaide International 2 2022 | |
---|---|
Ngày | 10–15 tháng 1 |
Thể loại | ATP 250 WTA 250 |
Bốc thăm | 32S/32Q/16D |
Tiền thưởng | $493,875 (ATP) $239,477 (WTA) |
Mặt sân | Cứng / Ngoài trời |
Địa điểm | Adelaide, Úc |
Sân vận động | Memorial Drive Tennis Centre |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Adelaide International 2 2022 là một giải quần vợt trong ATP Tour 2022 và WTA Tour 2022. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 và WTA 250 thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời tại Memorial Drive Tennis Centre ở Adelaide, Nam Úc, Úc.[1][2] Đây là lần thứ 4 (nữ) và lần thứ 3 (nam) giải đấu được tổ chức.
Giải đấu diễn ra do giải Hobart International của nữ và giải ATP Auckland Open của nam bị hủy, vì đại dịch COVID-19.[3] Giải đấu diễn ra từ ngày 10–15 tháng 1 năm 2022.[4]
Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam* | 0 | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 12 | 1 |
Đôi nữ* | 1 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $43,189 | $30,885 | $22,710 | $14,255 | $9,180 | $5,370 | $2,625 | $1,365 |
Đôi nam * | $19,300 | $10,900 | $6,300 | $3,570 | $2,100 | $1,260 | — | — |
Đơn nữ | $31,000 | $18,037 | $10,100 | $5,800 | $3,675 | $2,675 | $1,950 | $1,270 |
Đôi nữ* | $10,800 | $6,300 | $3,800 | $2,300 | $1,750 | — | — | — |
Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Gaël Monfils | 21 | 1 |
![]() |
John Isner | 24 | 2 |
![]() |
Karen Khachanov | 29 | 3 |
![]() |
Marin Čilić | 30 | 4 |
![]() |
Lloyd Harris | 31 | 5 |
![]() |
Alexander Bublik | 36 | 6 |
![]() |
Frances Tiafoe | 38 | 7 |
![]() |
Márton Fucsovics | 40 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 1 năm 2022.
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
- Trước giải đấu
Jenson Brooksby → thay thế bởi
Arthur Rinderknech
Laslo Đere → thay thế bởi
Thiago Monteiro
James Duckworth → thay thế bởi
Jaume Munar
Dominik Koepfer → thay thế bởi
Roberto Carballés Baena
Sebastian Korda → thay thế bởi
Gianluca Mager
Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 7 | 1 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Marcelo Melo | 41 | 2 |
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 41 | 3 |
![]() |
Sander Gillé | ![]() |
Joran Vliegen | 56 | 4 |
![]() |
Raven Klaasen | ![]() |
Ben McLachlan | 63 | 5 |
![]() |
Ariel Behar | ![]() |
Gonzalo Escobar | 80 | 6 |
![]() |
Santiago González | ![]() |
Andrés Molteni | 81 | 7 |
![]() |
Tomislav Brkić | ![]() |
Nikola Ćaćić | 83 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 1 năm 2022.
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
- Trước giải đấu
Romain Arneodo /
Benoît Paire → thay thế bởi
Oscar Otte /
Benoît Paire
Márton Fucsovics /
Tommy Paul → thay thế bởi
Calum Puttergill /
Adam Taylor
Tallon Griekspoor /
Andrea Vavassori → thay thế bởi
Treat Huey /
Frederik Nielsen
Nicolas Mahut /
Fabrice Martin → thay thế bởi
Evan King /
Alex Lawson
Frances Tiafoe /
Nicholas Monroe → thay thế bởi
Nicholas Monroe /
Holger Rune
Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Aryna Sabalenka | 2 | 1 |
![]() |
Elina Svitolina | 15 | 2 |
![]() |
Coco Gauff | 22 | 3 |
![]() |
Tamara Zidanšek | 30 | 4 |
![]() |
|||
![]() |
Markéta Vondroušová | 35 | 6 |
![]() |
Jil Teichmann | 37 | 7 |
![]() |
Liudmila Samsonova | 38 | 8 |
![]() |
Sorana Cîrstea | 39 | 9 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 1 năm 2022.
Other entrants[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Thay thế:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
- Trước giải đấu
Camila Giorgi → thay thế bởi
Madison Brengle
Veronika Kudermetova → thay thế bởi
Danka Kovinić
Ann Li → thay thế bởi
Ana Konjuh
Yulia Putintseva → thay thế bởi
Madison Keys
Sara Sorribes Tormo → thay thế bởi
Mayar Sherif
Clara Tauson → thay thế bởi
Alizé Cornet
Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
||||
![]() |
Nadiia Kichenok | ![]() |
Sania Mirza | 94 | 2 |
![]() |
Eri Hozumi | ![]() |
Makoto Ninomiya | 114 | 3 |
![]() |
Miyu Kato | ![]() |
Sabrina Santamaria | 138 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 1 năm 2022.
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
- Trước giải đấu
Marie Bouzková /
Lucie Hradecká → thay thế bởi
Kristína Kučová /
Tara Moore
Chan Hao-ching /
Monica Niculescu → thay thế bởi
Peangtarn Plipuech /
Aldila Sutjiadi
Katarzyna Piter /
Renata Voráčová → thay thế bởi
Marta Kostyuk /
Katarzyna Piter
Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
Thanasi Kokkinakis đánh bại
Arthur Rinderknech 6–7(6–8), 7–6(7–5), 6–3
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Madison Keys đánh bại
Alison Riske 6–1, 6–2
Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]
Wesley Koolhof /
Neal Skupski đánh bại
Ariel Behar /
Gonzalo Escobar, 7–6(7–5), 6–4
Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Eri Hozumi /
Makoto Ninomiya đánh bại
Tereza Martincová /
Markéta Vondroušová 1–6, 7–6(7–4), [10–7]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Adelaide International 2 | WTA Official”.
- ^ “Tennis: ASB Classic cancelled for second straight year”. The New Zealand Herald. 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ https://www.facebook.com/AdelaideInternationalTennis/photos/a.212784606341056/698448437774668/