Bước tới nội dung

Aenictogiton

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Aenictogiton
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Formicidae
Phân họ (subfamilia)Aenictogitoninae
Chi (genus)Aenictogiton
Emery, 1901
Species
7 species; Xem trong bài.

Aenictogiton là một chi kiến trong phân họ Aenictogitoninae.[1] Tất cả các loài được biết đến chỉ là con đực ở Trung Mỹ và show a morphological và phylogenetic affinity to the army ant genus Dorylus.[1] Người ta không biết về con thợ và con chúa[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Seán G. Brady & Ted R. Schultz, Brian L. Fisher, Philip S. Ward (ngày 1 tháng 11 năm 2006). “Evaluating alternative hypotheses for the early evolution and diversification of ants”. Proceedings of the National Academy of Sciences. National Academy of Sciences. 103 (48): 18172–18177. doi:10.1073/pnas.0605858103. PMID 17079492.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ “Genus: Aenictogiton”. AntWeb. Truy cập 16 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Aenictogiton tại Wikispecies