Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014 được tổ chức tại Canada. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Andrew Olivieri[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kailen Sheridan | 16 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Clemson Tigers |
2 | HV | Sura Yekka | 4 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Brams United |
3 | HV | Kinley McNicoll (c) | 17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 4 | 0 | Wisconsin Badgers |
4 | HV | Kylie Davis | 22 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 3 | 0 | Memphis Tigers |
5 | HV | Kadeisha Buchanan | 5 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | 4 | 0 | West Virginia Mountaineers |
6 | HV | Rebecca Quinn | 11 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | 4 | 0 | Duke Blue Devils |
7 | TV | Ashley Campbell | 6 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 4 | 0 | Dayton Flyers |
8 | TV | Jessie Fleming | 11 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 3 | 0 | London NorWest SC |
9 | TĐ | Nichelle Prince | 19 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 4 | 1 | Ohio State Buckeyes |
10 | TV | Ashley Lawrence | 11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | West Virginia Mountaineers |
11 | TĐ | Janine Beckie | 20 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | 4 | 2 | Texas Tech Red Raiders |
12 | HV | Victoria Pickett | 12 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | 3 | 0 | Glen Shields |
13 | HV | Lindsay Agnew | 31 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Ohio State Buckeyes |
14 | TV | Vanessa Grégoire | 4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | Princeton Tigers |
15 | HV | Jordane Carvery | 2 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | 0 | 0 | LSU Tigers |
16 | TV | Sarah Kinzner | 28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 0 | 0 | Calgary Foothills |
17 | TĐ | Amandine Pierre-Louis | 18 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | West Virginia Mountaineers |
18 | TM | Marie-Joëlle Vandal | 10 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | 0 | 0 | CS Lanaudiere |
19 | TĐ | Valérie Sanderson | 16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | 4 | 1 | Memphis Tigers |
20 | TV | Emma Fletcher | 4 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | LSU Tigers |
21 | TM | Rylee Foster | 13 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | 0 | 0 | Woodbridge School |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bashir Hayford[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Beatrice Nketia | 14 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Hasaacas L.F.C | ||
2 | HV | Rebecca Asante | 16 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Reformers L.F.C | ||
3 | HV | Grace Adams (c) | 2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Reformers L.F.C | ||
4 | HV | Cynthia Yiadom | 25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Fabulous L.F.C | ||
5 | TĐ | Veronica Appiah | 28 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Hasaacas L.F.C | ||
6 | HV | Ellen Coleman | 11 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Lady Strikers | ||
7 | TĐ | Sherifatu Wasila | 30 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Lepo Stars L.F.C | ||
8 | TĐ | Wasila Diwura-Soale | 1 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Hasaacas L.F.C | ||
9 | TĐ | Alice Danso | 25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Police L.F.C | ||
10 | TV | Alice Kusi | 12 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Fabulous L.F.C | ||
11 | TĐ | Alberta Asante | 19 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | La Ladies | ||
12 | TĐ | Christiana Boateng | 6 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | Inter Royal L.F.C | ||
13 | TV | Jennifer Cudjoe | 7 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Basaacas L.F.C | ||
14 | TV | Priscilla Okyere | 6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Fabulous L.F.C | ||
15 | HV | Faustina Ampah | 30 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Blessed Ladies | ||
16 | TM | Victoria Agyei | 15 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Fabulous L.F.C | ||
17 | HV | Edem Atovor | 10 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Lady Strikers | ||
18 | TV | Rasheda Abdul-Rahman | 28 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Lepo Stars L.F.C | ||
19 | HV | Rita Darko | 25 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | GT Mawena Ladies | ||
20 | TV | Fatima Alhassan | 13 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | Hasaacas L.F.C | ||
21 | TM | Rose Baah | 15 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | Samara Ladies |
Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marianne Miettinen [3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vera Varis | 20 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | FC Honka | ||
2 | HV | Tia Hälinen | 18 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | FC Honka | ||
3 | HV | Emma Koivisto | 25 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | FC Honka | ||
4 | TV | Tiia Peltonen | 8 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | PK-35 Vantaa | ||
5 | HV | Katarina Naumanen | 24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Pallokissat | ||
6 | TV | Sini Laaksonen | 5 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | TPS Turku | ||
7 | TV | Iina Salmi | 12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | HJK Helsinki | ||
8 | TV | Emilia Iskanius (c) | 14 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Åland United | ||
9 | TĐ | Juliette Kemppi | 14 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Åland United | ||
10 | TV | Nora Heroum | 20 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Åland United | ||
11 | TĐ | Adelina Engman | 11 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Åland United | ||
12 | TM | Krista Moisio | 17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | NiceFutis | ||
13 | TĐ | Jenny Danielsson | 30 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | FC Honka | ||
14 | HV | Paula Auvinen | 24 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Pallokissat | ||
15 | HV | Natalia Kuikka | 1 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Merilappi United | ||
16 | TV | Ria Öling | 15 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | TPS Turku | ||
17 | TĐ | Sanni Franssi | 19 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | PK-35 Vantaa | ||
18 | TV | Julia Tunturi | 25 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | TPS Turku | ||
19 | TV | Tia-Maria Jaakonsaari | 29 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | PK-35 Vantaa | ||
20 | TV | Erika Winter | 12 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Pallokissat | ||
21 | TM | Pauliina Tähtinen | 11 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Pallokissat |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hwang Yong-bong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Chol-ok | 25 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
2 | HV | Song Kyong-hui | 23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Sobaeksu | ||
3 | HV | Choe Sol-gyong (c) | 14 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Rimyongsu | ||
4 | HV | Choe Yong-mi | 11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Thành phố Bình Nhưỡng | ||
5 | TV | Kang Ok-gum | 10 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Amrokgang | ||
6 | HV | Kim Hyang-mi | 1 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Kalmaegi | ||
7 | TV | Choe Un-gyong | 29 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
8 | TV | Rim Se-ok | 13 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Amrokgang | ||
9 | TV | Ri Hyang-sim | 23 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Amrokgang | ||
10 | TĐ | Ri Un-sim | 20 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
11 | TV | Kim Phyong-hwa | 28 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Hwangryongsan | ||
12 | HV | Jon So-yon | 25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
13 | TV | Kim Mi-gyong | 4 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Sobaeksu | ||
14 | HV | Ri Kum-suk | 7 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Sobaeksu | ||
15 | TĐ | Jo Ryon-hwa | 13 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Wolmido | ||
16 | HV | Ri Un-yong | 1 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
17 | TV | Choe Un-hwa | 9 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | Ponghwasan | ||
18 | TM | Rim Yong-hwa | 20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Sobaeksu | ||
19 | TĐ | Ri Kyong-hyang | 10 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
20 | TĐ | Kim So-hyang | 2 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Sobaeksu | ||
21 | TM | Jang Yong-sim | 22 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Wolmido |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Maren Meinert [4]
Melanie Leupolz gặp chấn thương và được thay bằng Joelle Wedemeyer.[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Meike Kämper | 23 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | MSV Duisburg | ||
2 | HV | Manjou Wilde | 19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | SC Freiburg | ||
3 | HV | Felicitas Rauch | 30 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | ||
4 | HV | Margarita Gidion | 18 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | SGS Essen | ||
5 | HV | Franziska Jaser | 20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | NC State Wolfpack | ||
6 | TV | Lina Magull (c) | 15 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | 6 | 0 | VfL Wolfsburg |
7 | TV | Kathrin Schermuly | 15 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Eintracht Wetzlar | ||
8 | HV | Rebecca Knaak | 23 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | ||
9 | TĐ | Pauline-Marie Bremer | 10 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | ||
10 | TĐ | Linda Dallmann | 2 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | SGS Essen | ||
11 | TĐ | Theresa Panfil | 13 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | ||
12 | TM | Merle Frohms | 28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
13 | TV | Sara Däbritz | 15 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | SC Freiburg | ||
14 | HV | Marie Christin Becker | 18 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Harvard Crimson | ||
15 | HV | Wibke Meister | 12 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | ||
16 | TV | Joelle Wedemeyer | 12 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
17 | TV | Jennifer Gaugigl | 22 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | FC Bayern München | ||
18 | TĐ | Lena Petermann | 5 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | UCF Knights | ||
19 | TV | Rieke Dieckmann | 16 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | SV Meppen | ||
20 | TĐ | Madeline Gier | 28 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | SGS Essen | ||
21 | TM | Anna Klink | 22 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Michelle French [6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Katelyn Rowland | 16 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | UCLA Bruins | ||
2 | HV | Christina Gibbons | 30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Duke Blue Devils | ||
3 | HV | Cari Roccaro (c) | 18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Notre Dame Fighting Irish | ||
4 | HV | Brittany Basinger | 30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Penn State Nittany Lions | ||
5 | TV | Rose Lavelle | 14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Wisconsin Badgers | ||
6 | TV | Taylor Racioppi | 26 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | PDA Slammers | ||
7 | TĐ | Savannah Jordan | 24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Florida Gators | ||
8 | TĐ | Summer Green | 2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | North Carolina Tar Heels | ||
9 | TĐ | Makenzy Doniak | 25 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Virginia Cavaliers | ||
10 | TĐ | Lindsey Horan | 26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
11 | TĐ | McKenzie Meehan | 25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Boston College Eagles | ||
12 | TV | Mallory Pugh | 29 tháng 4, 1998 (16 tuổi) | Real Colorado | ||
13 | TV | Carlyn Baldwin | 17 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Tennessee Lady Volunteers | ||
14 | TV | Nickolette Driesse | 8 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Florida State Seminoles | ||
15 | TĐ | Margaret Purce | 18 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Harvard Crimson | ||
16 | HV | Stephanie Amack | 23 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Stanford Cardinal | ||
17 | TV | Andi Sullivan | 20 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Bethesda SC | ||
18 | TM | Jane Campbell | 17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Stanford Cardinal | ||
19 | HV | Kaleigh Riehl | 21 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Braddock Road Youth Club | ||
20 | HV | Katie Naughton | 15 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Notre Dame Fighting Irish | ||
21 | TM | Rosemary Chandler | 24 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Penn State Nittany Lions |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lục Phi Phi | 10 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái | ||
2 | HV | Diêu Lăng Vi | 5 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái | ||
3 | HV | Trung Tú Đông | 16 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Quảng Đông Hải Ấn | ||
4 | HV | Triệu Oánh Oánh | 16 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Đại Liên Thực Đức | ||
5 | HV | Lã Tư Kỳ | 4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Câu lạc bộ Quân đội | ||
6 | TV | Lôi Giai Tuệ | 22 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Thép Hà Nam | ||
7 | TV | Lưu Diễm Thu | 31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Đại học Vũ Hán | ||
8 | TV | Đổng Giai Bảo | 21 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Thép Hà Nam | ||
9 | TĐ | Trương Thần | 11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Bắc Kinh Bát Hỷ | ||
10 | TV | Đường Giai Lệ | 16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Nữ Thượng Hải | ||
11 | TV | Trương Trúc | 20 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Bắc Kinh Bát Hỷ | ||
12 | HV | Lý Hướng | 2 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Trường Xuân Hoa Tín | ||
13 | HV | Lý Mộng Văn | 28 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái | ||
14 | TV | Đàm Như Ân | 17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Quảng Đông | ||
15 | TV | Thi Thiên Luân | 8 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Nữ Thượng Hải | ||
16 | TV | Triệu Hâm Địch | 8 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái | ||
17 | TV | Châu Bội Yến (c) | 17 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Nữ Thượng Hải | ||
18 | TĐ | Vương Sương | 23 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Đại học Vũ Hán | ||
19 | TĐ | Tiêu Dụ Nghi | 10 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Nữ Thượng Hải | ||
20 | TM | Lý Mộng Vũ | 6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Thép Hà Nam | ||
21 | TM | Nan Yang | 16 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Triết Giang Hàng Châu Tây Tử |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dorival Bueno[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicole | 14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Team Chicago Brasil | ||
2 | HV | Letícia Santos | 2 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | São José | ||
3 | HV | Thaynara | 25 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | CR Vasco da Gama | ||
4 | HV | Julia Bianchi | 7 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Centro Olímpico | ||
5 | TV | Gabi | 5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | São José | ||
6 | HV | Camila | 10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Kindermann | ||
7 | TĐ | Duda | 18 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | São Francisco | ||
8 | TV | Djenifer | 25 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Kindermann | ||
9 | TĐ | Byanca | 23 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Foz Cataratas | ||
10 | TĐ | Andressa (c) | 1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Kindermann | ||
11 | TĐ | Patrícia | 29 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Foz Cataratas | ||
12 | TM | Letícia | 13 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | São José | ||
13 | HV | Nágela | 21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Ferroviária | ||
14 | HV | Caroline | 22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Unattached | ||
15 | TV | Gabi Lira | 16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Centro Olímpico | ||
16 | TV | Tipa | 28 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Centro Olímpico | ||
17 | TĐ | Nenê | 30 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Ferroviária | ||
18 | TĐ | Carol | 28 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | NJCAA | ||
19 | TĐ | Rafaela | 23 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Ferroviária | ||
20 | TĐ | Gabrielle | 18 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Kindermann | ||
21 | TM | Bussatto | 4 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | São José |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mo Marley [8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lizzie Durack | 20 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Everton | ||
2 | HV | Martha Harris | 19 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Liverpool | ||
3 | HV | Hannah Blundell | 25 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Chelsea | ||
4 | TV | Sherry McCue (c) | 16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Aston Villa | ||
5 | HV | Aoife Mannion | 24 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Birmingham City | ||
6 | HV | Meaghan Sargeant | 16 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Birmingham City | ||
7 | TĐ | Nikita Parris | 10 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Everton | ||
8 | TV | Jessica Sigsworth | 13 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Doncaster Rovers | ||
9 | TĐ | Beth Mead | 9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Sunderland | ||
10 | TV | Katie Zelem | 20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | Liverpool | ||
11 | TĐ | Melissa Lawley | 28 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Birmingham City | ||
12 | HV | Paige Williams | 10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Everton | ||
13 | TM | Megan Walsh | 12 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Everton | ||
14 | TV | Jade Bailey | 11 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Arsenal | ||
15 | HV | Ellie Stewart | 2 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Liverpool | ||
16 | HV | Gabrielle George | 2 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Everton | ||
17 | TĐ | Natasha Flint | 2 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Manchester City | ||
18 | TĐ | Jessica Carter | 27 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Birmingham City | ||
19 | TV | Abbey-Leigh Stringer | 17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Aston Villa | ||
20 | HV | Leah Williamson | 29 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Arsenal | ||
21 | TM | Caitlin Leach | 16 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Aston Villa |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Min Yuk-yeong | 9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Đại học Nữ sinh Hanyang | ||
2 | HV | Ahn Hye-in | 16 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Uiduk University | ||
3 | HV | Kim Du-ri | 2 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
4 | HV | Kim U-ri | 2 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
5 | HV | Lee Su-bin | 26 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Đại học Nữ sinh Hanyang | ||
6 | HV | Hong Hye-ji | 25 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | Hyundai Info-Tech | ||
7 | TĐ | Jang Sel-gi (c) | 31 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Đại học Quốc gia Gangwon | ||
8 | TV | Lee So-dam | 12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
9 | TV | Choe Yu-ri | 16 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
10 | TĐ | Lee Geum-min | 7 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
11 | TV | Kim In-ji | 5 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Đại học Nữ sinh Hanyang | ||
12 | TV | Lee Na-ra | 21 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Đại học Yeoju | ||
13 | TV | Oh Yeon-hee | 17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Đại học Uiduk | ||
14 | TĐ | Jeon Hansol | 24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Đại học Yeoju | ||
15 | TV | Park Ye-eun | 17 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Công nghiệp Thông tin Dongsan | ||
16 | HV | Ha Eun-hye | 27 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Đại học Yeoju | ||
17 | HV | Kim Hye-yeong | 26 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
18 | TM | Yoo Ga-eun | 14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Đại học Ulsan | ||
19 | TĐ | Nam-gung Ye-ji | 17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) | Hyundai Info-Tech | ||
20 | TV | Kim So-yi | 8 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Đại học Nữ sinh Hanyang | ||
21 | TM | Oh Eun-ah | 17 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Jeonbuk KSPO WFC |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christopher Cuéllar[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cecilia Santiago (c) | 19 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | FC Kansas City | ||
2 | HV | Clarissa Robles | 9 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | UC Irvine Anteaters | ||
3 | HV | Estefanía Fuentes | 2 tháng 8, 1994 (20 tuổi) | ITESM Puebla | ||
4 | HV | Paulina Solis | 10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Colegio Once Mexico | ||
5 | HV | Mariel Gutiérrez | 6 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Andrea's Soccer | ||
6 | TV | Karla Nieto | 9 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Galeana Morelos | ||
7 | TĐ | Tanya Samarzich | 28 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | USC Trojans | ||
8 | TV | Nancy Antonio | 20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | Macro Soccer | ||
9 | TĐ | Luz Duarte | 29 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Lady Jaguars | ||
10 | TĐ | Carolina Jaramillo | 19 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | CD Alamos | ||
11 | TĐ | Fabiola Ibarra | 2 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Norwalk FC | ||
12 | TM | Emily Alvarado | 9 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Texas Rush | ||
13 | HV | Rebeca Bernal | 31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ITESM Monterrey | ||
14 | HV | Greta Espinoza | 5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Juventus | ||
15 | HV | Mariana Cadena | 13 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | ITESM Monterrey | ||
16 | TV | Claudia Lopez | 31 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Cerritos College | ||
17 | TV | Amanda Perez | 31 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Washington Huskies | ||
18 | TĐ | Taylor Alvarado | 1 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Pepperdine Waves | ||
19 | TĐ | Jenny Chiu | 25 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | El Paso Galaxy | ||
20 | HV | Jaqueline Rodriguez | 7 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Cefor Tequixquiac | ||
21 | TM | Gabriela Paz | 21 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | ITESM GDL Preparatoria |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Dedevbo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sandra Chiichii | 10 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Ibom Angels | ||
2 | HV | Ebere Okoye (c) | 3 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
3 | HV | Jiroro Idike | 7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Delta Queens | ||
4 | TV | Asisat Oshoala | 9 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Rivers Angels | ||
5 | HV | Maryam Ibrahim | 12 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
6 | HV | Sarah Nnodim | 25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Delta Queens | ||
7 | TĐ | Loveth Ayila | 6 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Makwada Babes | ||
8 | TĐ | Courtney Dike | 3 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Oklahoma State Cowgirls | ||
9 | TV | Patience Okaeme | 21 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Delta Queens | ||
10 | TV | Halimatu Ayinde | 16 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Amazons Queens | ||
11 | TV | Yetunde Adeboyejo | 25 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Bayelsa Queens | ||
12 | TĐ | Uchenna Kanu | 20 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
13 | TĐ | Yetunde Aluko | 26 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Sunshine Queens | ||
14 | TV | Osarenoma Igbinovia | 5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Inneh Queens | ||
15 | HV | Ugo Njoku | 27 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Rivers Angels | ||
16 | TM | Ibijoke Sangonuga | 20 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Inneh Queens | ||
17 | HV | Victoria Aidelomon | 11 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
18 | HV | Gladys Abasi | 28 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Ibom Angels | ||
19 | TĐ | Chinwendu Ihezuo | 30 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
20 | TĐ | Uchechi Sunday | 9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Rivers Angels | ||
21 | TM | Chiudo Ehiudo | 19 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Delta Queens |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aaron McFarland [10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lily Alfeld | 4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
2 | HV | Catherine Bott | 22 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
3 | HV | Megan Lee | 7 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
4 | TV | Evie Millynn | 23 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | ||
5 | HV | Emily Jensen | 22 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
6 | HV | Meikayla Moore | 4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Coastal Spirit FC | ||
7 | TV | Hannah Carlsen | 25 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
8 | TV | Daisy Cleverley | 30 tháng 4, 1997 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
9 | TĐ | Martine Puketapu | 16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
10 | TĐ | Emma Rolston | 10 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
11 | TĐ | Briar Palmer | 1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
12 | TĐ | Stephanie Skilton | 27 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Glenfield Rovers | ||
13 | TV | Isabella Coombes | 5 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
14 | TV | Katie Bowen (c) | 15 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Glenfield Rovers | ||
15 | HV | Megan Robertson | 1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | ||
16 | HV | Ashleigh Ward | 18 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Glenfield Rovers | ||
17 | TĐ | Jasmine Pereira | 20 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Three Kings United | ||
18 | TĐ | Belinda van Noorden | 24 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Three Kings United | ||
19 | TĐ | Tayla O’Brien | 6 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
20 | TM | Corina Brown | 1 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
21 | TM | Ronisa Lipi | 27 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Waterside Karori |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Julio Gómez[11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristina Recalde | 29 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
2 | HV | Jennifer Mora (c) | 11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Cerro Porteño | ||
3 | HV | Laurie Cristaldo | 4 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
4 | HV | Rosalia Godoy | 30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
5 | HV | Tania Riso | 26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | 12 de Octubre | ||
6 | TV | Soledad Garay | 27 tháng 11, 1996 (17 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
7 | TV | Karen Hermosilla | 7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Cerro Porteño | ||
8 | TV | Fanny Godoy | 21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
9 | TĐ | Mirta Pico | 8 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | CS Limpeño | ||
10 | TĐ | Tania Espinola | 14 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
11 | TĐ | Jessica Martinez | 14 tháng 6, 1999 (15 tuổi) | Club Olimpia | ||
12 | TM | Alicia Bobadilla | 5 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | CS Limpeño | ||
13 | HV | Belen Benitez | 18 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | CS Limpeño | ||
14 | TV | Fabiola Ayala | 16 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Club Olimpia | ||
15 | TĐ | Veronica Kurtz | 1 tháng 3, 1996 (18 tuổi) | Cerro Porteño | ||
16 | HV | Sady Salinas | 27 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
17 | TĐ | Silvana Romero | 4 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Club Olimpia | ||
18 | TV | Maribel Portillo | 11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Club Olimpia | ||
19 | TV | Leda Portillo | 23 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Club Olimpia | ||
20 | TV | Fabiola Delvalle | 8 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | CS Limpeño | ||
21 | TM | Natasha Martínez | 17 tháng 7, 2000 (14 tuổi) | Club Olimpia |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gilles Eyquem [12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Romane Bruneau | 27 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | Angers SCO | ||
2 | HV | Eve Périsset | 14 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Olympique Lyonnais | ||
3 | HV | Charlène Gorce | 18 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
4 | HV | Aïssatou Tounkara | 16 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | FCF Juvisy | ||
5 | HV | Griedge Mbock Bathy (c) | 26 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
6 | TV | Aminata Diallo | 3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
7 | TĐ | Kadidiatou Diani | 1 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | FCF Juvisy | ||
8 | TV | Sandie Toletti | 13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Montpellier HSC | ||
9 | TĐ | Ouleye Sarr | 8 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
10 | TV | Claire Lavogez | 18 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | Montpellier HSC | ||
11 | TĐ | Lindsey Thomas | 27 tháng 4, 1995 (19 tuổi) | Montpellier HSC | ||
12 | HV | Aurélie Gagnet | 30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Kansas Jayhawks | ||
13 | HV | Marine Dafeur | 20 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
14 | HV | Charlotte Saint Sans Levacher | 20 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Arras FCF | ||
15 | TV | Margaux Bueno | 29 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
16 | TM | Solène Durand | 20 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Montpellier HSC | ||
17 | TĐ | Faustine Robert | 18 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Montpellier HSC | ||
18 | TĐ | Clarisse Le Bihan | 14 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | En Avant de Guingamp | ||
19 | TĐ | Mylaine Tarrieu | 3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Olympique Lyonnais | ||
20 | TV | Fanny Hoarau | 6 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Rodez AF | ||
21 | TM | Deborah Garcia | 17 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Rodez AF |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Garabet Avedissian [13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Noelia Bermúdez | 20 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Flores Heredia | ||
2 | HV | Yesmi Rodríguez | 12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | UD Moravia | ||
3 | HV | Noelle Sanz | 21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Alabama Crimson Tide | ||
4 | TV | Viviana Chinchilla | 21 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
5 | HV | María Paula Coto | 2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
6 | HV | Fabiola Villalobos | 13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Arenal Coronado | ||
7 | TĐ | Melissa Herrera | 10 tháng 10, 1996 (17 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
8 | HV | Mariana Benavidez (c) | 26 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Flores Heredia | ||
9 | TĐ | Michelle Montero | 29 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
10 | TV | Gloriana Villalobos | 20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
11 | TĐ | Katheryn Arroyo | 13 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
12 | TĐ | Kimberly Lázaro | 19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
13 | TM | Mariela Vásquez | 11 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Arenal Coronado | ||
14 | HV | Anyi Barrantes | 25 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
15 | TV | Michelle Rodriguez | 10 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
16 | TV | Mayra Almazán | 7 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | PDA Slammers | ||
17 | TĐ | Jazmín Elizondo | 16 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | UD Moravia | ||
18 | TM | María Gloria Pardo | 7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
19 | TĐ | Sofía Varela | 28 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Fortuna de Desamparados | ||
20 | TĐ | Krista Chavarría | 30 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Arenal Coronado | ||
21 | HV | María José Morales | 22 tháng 2, 1996 (18 tuổi) | UD Moravia |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Canada announces Women's U-20 roster for Canada 2014”. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Black Princesses final squad announced”. Ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 29 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập 17 tháng 9 năm 2014.
- ^ “TU20 MM-joukkue julkistettu” (bằng tiếng Phần Lan). Hiệp hội bóng đá Phần Lan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Kader der U 20-Nationalmannschaft der Frauen für die WM 2014 in Kanada” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Melanie Leupolz fällt für U 20-WM aus” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. 30 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập 30 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Head Coach Michelle French Names USA's FIFA U-20 Women's World Cup Roster”. USSF. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Sub-20 Feminina: lista final do Mundial do Canadá 2014”. Cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brasil. 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập 18 tháng 9 năm 2014.
- ^ “England squad named for Women's U20 World Cup”. FA. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Convocatoria de la Selección Mexicana Para la Copa Mundial Femenil Sub 20 Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Femexfut. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Junior Football Ferns named for World Cup”. New Zealand Football. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2014. Truy cập 27 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Albirroja Sub 20, a Canadá para jugar su primer Mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha). D10. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014.
- ^ “La liste pour le Mondial canadien” (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập 25 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Lista oficial de convocadas para el Mundial Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đàn bóng đá Costa Rica. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.