Ga Namyeong
134 Namyeong | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bảng tên ga Sân ga | |||||
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | 남영역 | ||||
Hanja | 南營驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Namyeong-yeok | ||||
McCune–Reischauer | Namyŏng-yŏk | ||||
Dịch vụ đường sắt | |||||
Lượng khách hằng ngày | Dựa trên tháng 1-12 năm 2012. Tuyến 1: 23.526[1] | ||||
| |||||
Số ga | 134 | ||||
Địa chỉ | 25 Hangang-daero 77-gil, Yongsan-gu, Seoul (96-1 Garwol-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 15 tháng 8 năm 1974 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 1 / 2 | ||||
Cửa chắn sân ga | Có | ||||
Điều hành | Korail | ||||
Ga Namyeong (Tiếng Hàn: 남영역, Hanja: 南營驛) là ga tàu điện ngầm trên Tàu điện ngầm Seoul vùng thủ đô tuyến 1 ở ở Garwol-dong, Yongsan-gu, Seoul. Tàu điện ngầm của tuyến 1 chạy trên Tuyến Gyeongbu từ nha ga này. Lối thoát duy nhất của nhà ga này cho phép truy cập trực tiếp vào nhiều trường học và văn phòng đường sắt Yongsan. Thời gian đi từ Ga Namyeong đến Incheon trên Tuyến 1 là 65 phút.
Mặc dù không được kết nối chuyển đổi, ga Namyeong chỉ mất 2 đến 3 phút đi bộ từ Ga đại học nữ sinh Sookmyung trên Tuyến 4.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Ga Namyeong mở cửa vào 15 tháng 8 năm 1974, trên Tuyến 1 từ Incheon và Suwon.
Bố trí ga[sửa | sửa mã nguồn]
↑ Seoul |
| | | | | | | 21 | |
Yongsan ↓ |
1 | ●Tuyến 1 | Bucheon · Incheon · Seodongtan · Cheonan · Sinchang → | Hướng đi
---|---|---|
2 | ← Hướng đi Ga Seoul · Đại học Kwangwoon · Uijeongbu · Yeoncheon |
Hướng lên | Ga hiện tại | Hướng xuống | ||||
Yeoncheon | ← | Namyeong | → | Incheon | Seodongtan | Sinchang |
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
-
Ga Namyeong 3
-
Ga Namyeong 4
-
Ga Namyeong 5
Ga kế cận[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Số lượng hành khách hằng tháng của ga tàu điện ngầm Lưu trữ 2014-10-06 tại Wayback Machine. Cơ sở dữ liệu Giao thông vận tải Hàn Quốc, 2013. Truy cập 2013-10-15.