Bước tới nội dung

Geoffroea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Geoffroea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Dalbergieae[1][2]
Chi (genus)Geoffroea
Jacq.
Loài điển hình
Geoffroea spinosa Jacq.

Các loài
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Geoffraea Jacq.
  • Geoffroya L.
  • Geoffrea Stokes
  • Gourliea Gillies ex Hook. & Arn.

Geoffroea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[4]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lavin M, Pennington RT, Klitgaard BB, Sprent JI, de Lima HC, Gasson PE. (2001). “The dalbergioid legumes (Fabaceae): delimitation of a pantropical monophyletic clade”. Am J Bot. 88 (3): 503–33. PMID 11250829. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Cardoso, D; Pennington, RT; de Queiroz, LP; Boatwright, JS; Van, Wyk B-E; Wojciechowskie, MF; Lavin, M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.
  3. ^ Ireland H, Pennington RT. (2013). “A revision of Geoffroea (Leguminosae: Papilionoideae)” (PDF). Edinb J Bot. 56 (3): 329–347.
  4. ^ The Plant List (2010). Geoffroea. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]