Bước tới nội dung

Giải cầu lông vô địch thế giới 2015 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải cầu lông vô địch thế giới 2015
Đánh Đơn   Đơn nam   Đơn nữ  
Đánh Đôi   Đôi nam   Đôi nữ   Đôi nam nữ

Thi đấu Đơn nam của Giải cầu lông vô địch thế giới 2015 diễn ra từ 10 tới 16 tháng 8 năm 2015. Thầm Long là đương kim vô địch năm 2014.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Trung Quốc Thầm Long 21 30
7 Đan Mạch Viktor Axelsen 18 29
1 Trung Quốc Thầm Long 21 21
4 Nhật Bản Momota Kento 9 15
4 Nhật Bản Momota Kento 21 21
Hồng Kông Ngụy Nam 6 14
1 Trung Quốc Thầm Long 21 21
Malaysia Lee Chong Wei 14 17
Malaysia Lee Chong Wei 21 21
13 Hồng Kông Hồ Uân 12 18
Malaysia Lee Chong Wei 21 21
2 Đan Mạch Jan Ø. Jørgensen 7 19
5 Trung Quốc Lâm Đan 12 15
2 Đan Mạch Jan Ø. Jørgensen 21 21

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Trung Quốc Thầm Long 21 21
Estonia R Must 21 27 Estonia R Must 15 7
Áo L Wraber 10 25 1 Trung Quốc Thầm Long 21 21
16 Anh R Ouseph 16 12 Thái Lan T Saensomboonsuk 17 18
Thái Lan T Saensomboonsuk 21 21 Thái Lan T Saensomboonsuk 21 21
Singapore D Wong 21 13 Singapore D Wong 12 14
Bỉ Y Tan 14 8r 1 Trung Quốc Thầm Long 21 30
7 Đan Mạch V Axelsen 21 21 7 Đan Mạch V Axelsen 18 29
Cộng hòa Séc P Koukal 14 11 7 Đan Mạch V Axelsen 21 21
Ba Lan A Dziolko 20 22 21 Ba Lan A Dziolko 13 15
Nga V Malkov 22 20 16 7 Đan Mạch V Axelsen 21 19 21
11 Ấn Độ H. S. Prannoy 21 21 11 Ấn Độ H. S. Prannoy 16 21 18
Brasil A Y Tjong 12 16 11 Ấn Độ H. S. Prannoy 21 21
Uganda E Ekiring 21 21 Uganda E Ekiring 14 19
Ukraina D Zavadsky 18 17

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Nhật Bản Momota Kento 21 21
Đức D Domke 17 8 4 Nhật Bản Momota Kento 21 21
Pháp T Rouxel 15 21 12 Canada M Giuffre 14 9
Canada M Giuffre 21 16 21 4 Nhật Bản Momota Kento 21 21
10 Ấn Độ K Parupalli 21 21 Việt Nam Nguyễn Tiến Minh 15 16
Hà Lan E Meijs 17 10 10 Ấn Độ K Parupalli 21 13 18
Hàn Quốc Lee Dong-keun 13 22 15 Việt Nam Nguyễn Tiến Minh 17 21 21
Việt Nam Nguyễn Tiến Minh 21 20 21 4 Nhật Bản Momota Kento 21 21
6 Đài Bắc Trung Hoa Chu Thiên Thành 5 20 Hồng Kông Ngụy Nam 6 14
Malaysia Z Zulkiffli 21 22 Malaysia Z Zulkiffli 21 21
Phần Lan E Heino 22 9 16 Cộng hòa Ireland S Evans 16 13
Cộng hòa Ireland S Evans 20 21 21 Malaysia Z Zulkiffli 15 9
15 Indonesia T Sugiarto 21 21 Hồng Kông Ngụy Nam 21 21
Tây Ban Nha P Abián 16 13 15 Indonesia T Sugiarto 24 21 20
Hoa Kỳ H Shu 19 26 18 Hồng Kông Ngụy Nam 26 8 22
Hồng Kông Ngụy Nam 21 24 21

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Malaysia Lee Chong Wei 21 21
Litva K Navickas 9 13 Malaysia Lee Chong Wei 21 17 21
Cuba O Guerrero 16 13 12 Đức M Zwiebler 14 21 8
12 Đức M Zwiebler 21 21 Malaysia Lee Chong Wei 21 21
Pháp B Leverdez 21 21 13 8 Trung Quốc Vương Tĩnh Minh 17 19
Anh T Penty 23 18 21 Anh T Penty 16 21 13
Thụy Điển H Hurskainen 13 12 8 Trung Quốc Vương Tĩnh Minh 21 19 21
8 Trung Quốc Vương Tĩnh Minh 21 21 Malaysia Lee Chong Wei 21 21
Ba Lan M Rogalski 22 21 13 Hồng Kông Hồ Uân 12 18
Nhật Bản Tago Kenichi 20 12 Ba Lan M Rogalski 18 21 13
Ý R Maddaloni 15 13 13 Hồng Kông Hồ Uân 21 13 21
13 Hồng Kông Hồ Uân 21 21 13 Hồng Kông Hồ Uân 14 21 23
Đài Bắc Trung Hoa Hứa Nhân Hào 21 21 3 Ấn Độ S Kidambi 21 17 21
Israel M Zilberman 14 14 Đài Bắc Trung Hoa Hứa Nhân Hào 14 15
Úc M Fariman 10 13 3 Ấn Độ S Kidambi 21 21
3 Ấn Độ S Kidambi 21 21

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Nhật Bản Sasaki Sho 21 21
Ukraina A Pochtarev 11 11 Nhật Bản Sasaki Sho 15 10
Scotland K Merrilees 16 15 14 Đan Mạch H K Vittinghus 21 21
14 Đan Mạch H K Vittinghus 21 21 14 Đan Mạch H K Vittinghus 9 13
Brasil D Paiola 21 11 24 5 Trung Quốc Lâm Đan 21 21
Áo D Obernosterer 14 21 22 Brasil D Paiola 14 14
Hoa Kỳ S Pongnairat 8 11 5 Trung Quốc Lâm Đan 21 21
5 Trung Quốc Lâm Đan 21 21 5 Trung Quốc Lâm Đan 12 15
Indonesia D H Rumbaka 2 Đan Mạch J Ø. Jørgensen 21 21
Guatemala K Cordón w / o Indonesia D H Rumbaka 21 13 17
Phần Lan V Lang 13 14 9 Hàn Quốc Son W-h 12 21 21
9 Hàn Quốc Son W-h 21 21 9 Hàn Quốc Son W-h 19 11
Na Uy M Myhre 18 19 2 Đan Mạch J Ø. Jørgensen 21 21
Cộng hòa Séc M Ludik 21 21 Cộng hòa Séc M Ludik 18 12
Thái Lan B Ponsana 9 19 2 Đan Mạch J Ø. Jørgensen 21 21
2 Đan Mạch J Ø. Jørgensen 21 21

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]