Higashidōri, Aomori
Higashidōri 東通村 | |
---|---|
Vị trí Higashidōri trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tọa độ: 41°16′41″B 141°19′46″Đ / 41,27806°B 141,32944°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Shimokita |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 295,27 km2 (114,00 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,955 |
• Mật độ | 20/km2 (52/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 039-4292 |
Điện thoại | 0175-27-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 5-34 Isogomata Sawanai,Higashidōri-mura, Shimokita-gun, Aomori-ken 039-4292 |
Khí hậu | Cfb/Dfb |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Mòng biển lưng đá phiến |
Hoa | Iris |
Cây | Taxus cuspidata |
Higashidōri (東通村 Higashidōri-mura) là một ngôi làng thuộc huyện Shimokita, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 5.955 và mật độ dân số là 20 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 295,27 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Odanosawa, Higashidōri, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.8 | 14.9 | 20.4 | 26.4 | 31.1 | 29.9 | 33.5 | 34.9 | 33.6 | 26.7 | 21.5 | 19.2 | 34,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.0 | 2.6 | 6.2 | 11.6 | 15.7 | 18.3 | 22.2 | 24.5 | 22.7 | 17.5 | 11.1 | 4.6 | 13,25 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1 | −0.7 | 2.3 | 7.2 | 11.5 | 14.7 | 18.9 | 21.2 | 18.7 | 12.9 | 6.8 | 1.2 | 9,48 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.6 | −4.8 | −2 | 2.5 | 7.3 | 11.4 | 16.2 | 18.1 | 14.4 | 7.5 | 2.1 | −2.5 | 5,47 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.8 | −16 | −12.2 | −8.3 | −0.6 | 3.1 | 6.0 | 8.1 | 3.4 | −1.1 | −7 | −11.4 | −16 |
Giáng thủy mm (inch) | 75.2 (2.961) |
61.7 (2.429) |
71.8 (2.827) |
76.5 (3.012) |
100.1 (3.941) |
112.8 (4.441) |
147.0 (5.787) |
179.4 (7.063) |
172.7 (6.799) |
127.0 (5) |
98.6 (3.882) |
90.0 (3.543) |
1.317,7 (51,878) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 14.7 | 12.9 | 13.3 | 10.9 | 10.9 | 10.1 | 11.5 | 11.5 | 11.3 | 12.2 | 14.4 | 14.7 | 148,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 95.5 | 117.6 | 169.9 | 195.9 | 200.5 | 157.3 | 130.0 | 145.2 | 153.4 | 159.4 | 113.0 | 96.3 | 1.733,9 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Higashidōri (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.