Hydriomena furcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydriomena furcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Hydriomena
Loài (species)H. furcata
Danh pháp hai phần
Hydriomena furcata
Thunberg, 1784
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hydriomena sordidata
  • Hydriomena elutata
  • Hydriomena fuscoundata
  • Hydriomena elutaria

Hydriomena furcata (tên tiếng Anh: tháng 7 Highflyer) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắc và cũng được tìm thấy ở Bắc Mỹ.

Sải cánh dài 23–30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn nhiều loài cây rụng lá, bao gồm SalixVaccinium myrtillus.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hydriomena furcata furcata
  • Hydriomena furcata fergusoni

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hydriomena furcata tại Wikimedia Commons