Idaea emarginata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Idaea emarginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Sterrhinae
Chi (genus)Idaea
Loài (species)I. emarginata
Danh pháp hai phần
Idaea emarginata
Linnaeus, 1758

Idaea emarginata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Loài này có sải cánh dài 22–25 mm. Chiều dài cánh trước là 11–13 mm. Con trưởng thành bay vào ban đêm từ tháng 6 đến tháng 8 [1].

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]