Ngu
Tra Ngu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
"Ngu" hay "ngu ngốc" là một từ thường dùng để chỉ sự thiếu thông minh, hiểu biết, lý trí, nhanh nhạy hoặc kém khả năng học hỏi.
Ngu còn có thể đề cập đến:
Triều đại, quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Nhà Ngu: một triều đại bán sơ khai của người Trung Quốc trong thời kỳ Thiện nhượng, sau nhà Đường và trước nhà Hạ
- Hữu Ngu: tên một quốc gia bộ lạc từng tồn tại suốt từ thời Tam Hoàng Ngũ Đế cho đến cuối đời nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc
- Nước Ngu: tên một nước chư hầu nhà Chu, Chu Vũ Vương phân phong cho Cơ Trọng (hậu duệ Ngô Thái Bá), đời Xuân Thu bị Tấn Hiến Công tiêu diệt cùng điển tích "mượn đường phạt Quắc" nổi tiếng.
- Đại Ngu: quốc hiệu Việt Nam thời nhà Hồ, Hồ Quý Ly nhận mình là hậu duệ Hồ Công Quy Mãn (dòng dõi đế Thuấn)
- Ngu Vương: tước hiệu truy phong của Chu Hùng Anh đời nhà Minh
Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]
- Ngu Thành: một huyện thuộc địa cấp thị Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Thượng Ngu: một quận thuộc địa cấp thị Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Họ Ngu: một dòng họ của người Trung Quốc