Teshio, Hokkaidō
Teshio 天塩町 | |
---|---|
Tòa thị chính Teshio | |
Vị trí Teshio trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi) | |
Tọa độ: 44°53′B 141°45′Đ / 44,883°B 141,75°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi) |
Huyện | Teshio |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 353,31 km2 (136,41 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 2,950 |
• Mật độ | 8,3/km2 (22/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 098-3398 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu tượng | |
Chim | Poecile montanus |
Hoa | Rosa rugosa |
Cây | Cerasus sargentii |
Teshio (天塩町 Teshio-chō) là thị trấn thuộc huyện Teshio, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đế ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.950 người và mật độ dân số là 8,3 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 353,31 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Teshio, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.9 | 7.9 | 13.6 | 21.4 | 25.9 | 30.0 | 33.8 | 32.5 | 32.3 | 23.1 | 17.2 | 12.3 | 33,8 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.3 | −1.8 | 1.9 | 8.1 | 14.0 | 18.3 | 22.3 | 23.6 | 20.8 | 14.4 | 6.7 | 0.3 | 10,53 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.4 | −5.3 | −1.4 | 4.3 | 9.6 | 13.8 | 18.1 | 19.5 | 16.2 | 10.4 | 3.5 | −2.5 | 6,73 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.9 | −10.8 | −6.1 | −0.4 | 4.6 | 9.1 | 14.0 | 15.2 | 10.7 | 5.3 | −0.1 | −6.1 | 2,13 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −30.6 | −28.5 | −22 | −11 | −5.7 | −2.9 | 2.0 | 4.5 | −1.2 | −5.2 | −10.2 | −25.5 | −30,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 44.6 (1.756) |
31.5 (1.24) |
34.4 (1.354) |
41.4 (1.63) |
61.2 (2.409) |
56.0 (2.205) |
109.2 (4.299) |
123.5 (4.862) |
124.1 (4.886) |
127.0 (5) |
100.5 (3.957) |
60.1 (2.366) |
915,4 (36,039) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 219 (86.2) |
167 (65.7) |
118 (46.5) |
14 (5.5) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
1 (0.4) |
49 (19.3) |
191 (75.2) |
759 (298,8) |
Số ngày mưa TB | 16.4 | 12.0 | 10.2 | 9.5 | 9.5 | 8.8 | 9.1 | 9.4 | 11.7 | 15.1 | 16.5 | 17.2 | 145,4 |
Số ngày tuyết rơi TB | 23.0 | 20.1 | 16.7 | 2.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 5.5 | 20.2 | 87,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 52.7 | 78.7 | 138.3 | 166.5 | 185.3 | 153.9 | 150.8 | 159.8 | 173.7 | 127.4 | 54.7 | 31.7 | 1.473,5 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Teshio (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.