Bước tới nội dung

Trượt băng nằm sấp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trượt băng nằm sấp nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian15–16 tháng 2
Số VĐV30 từ 20 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Yun Sung-bin  Hàn Quốc
2 Nikita Tregubov  Vận động viên Olympic từ Nga
3 Dominic Parsons  Anh Quốc
← 2014
2022 →

Nội dung trượt băng nằm sấp của nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 và 16 tháng 2 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

TR – Kỷ lục đường đua (in nghiêng là kỷ lục bị vượt qua). Người về nhất ở mỗi lượt được in đậm.

XH STT Tên Quốc gia Lượt 1 Hạng 1 Lượt 2 Hạng 2 Lượt 3 Hạng 3 Lượt 4 Hạng 4 Tổng Kém
1 6 Yun Sung-bin  Hàn Quốc 50.28 TR 1 50.07 TR 1 50.18 1 50.02 TR 1 3:20.55
2 10 Nikita Tregubov  Vận động viên Olympic từ Nga 50.59 2 50.50 4 50.53 5 50.56 2 3:22.18 +1.63
3 16 Dominic Parsons  Anh Quốc 50.85 5 50.41 3 50.33 3 50.61 3 3:22.20 +1.65
4 9 Martins Dukurs  Latvia 50.85 5 50.38 2 50.32 2 50.76 5 3:22.31 +1.76
5 8 Tomass Dukurs  Latvia 50.88 7 50.58 5 50.65 6 50.63 4 3:22.74 +2.19
6 23 Kim Ji-soo  Hàn Quốc 50.80 4 50.86 6 50.51 4 50.81 6 3:22.98 +2.43
7 7 Axel Jungk  Đức 50.77 3 51.01 9 50.83 8 50.99 10 3:23.60 +3.05
8 11 Christopher Grotheer  Đức 51.05 9 51.06 11 51.01 10 50.93 8 3:24.05 +3.50
9 12 Alexander Gassner  Đức 51.05 9 51.08 12 51.04 11 50.93 8 3:24.10 +3.55
10 21 Jerry Rice  Anh Quốc 51.06 11 51.15 13 51.04 11 50.99 10 3:24.24 +3.69
11 13 Matthew Antoine  Hoa Kỳ 51.16 12 50.98 8 50.91 9 51.34 14 3:24.39 +3.84
12 26 Vladyslav Heraskevych  Ukraina 51.26 14 51.16 15 51.21 17 50.85 7 3:24.47 +3.92
13 24 Geng Wenqiang  Trung Quốc 51.51 19 50.87 7 51.18 15 51.09 12 3:24.65 +4.10
14 20 Rhys Thornbury  New Zealand 50.90 8 51.03 10 50.65 6 52.14 20 3:24.72 +4.17
15 17 Vladislav Marchenkov  Vận động viên Olympic từ Nga 51.27 15 51.49 20 51.05 13 51.37 15 3:25.18 +4.63
16 18 John Daly  Hoa Kỳ 51.23 13 51.15 14 51.33 18 51.65 19 3:25.35 +4.80
17 19 Kevin Boyer  Canada 51.46 18 51.24 16 51.14 14 51.56 17 3:25.40 +4.85
18 14 Matthias Guggenberger  Áo 51.38 16 51.29 17 51.81 25 51.25 13 3:25.73 +5.18
19 27 John Farrow  Úc 51.64 21 51.31 18 51.40 20 51.53 16 3:25.88 +5.33
20 3 Alexander Henning Hanssen  Na Uy 51.44 17 51.51 22 51.37 19 51.57 18 3:25.89 +5.34
21 15 Dave Greszczyszyn  Canada 51.73 23 51.31 18 51.57 21 Không đi tiếp 2:34.61 N/A
22 25 Hiroatsu Takahashi  Nhật Bản 52.00 27 51.50 21 51.19 16 2:34.69
23 4 Ander Mirambell  Tây Ban Nha 51.64 21 52.06 26 51.59 22 2:35.29
24 2 Dorin Dumitru Velicu  România 51.91 25 51.51 23 52.02 27 2:35.40
25 22 Barrett Martineau  Canada 51.94 26 51.76 24 51.70 23 2:35.44
26 28 Katsuyuki Miyajima  Nhật Bản 51.63 20 52.15 27 51.80 24 2:35.58
27 29 Joseph Luke Cecchini  Ý 51.88 24 51.80 25 51.96 26 2:35.64
28 30 Adam Edelman  Israel 52.48 28 52.43 28 52.35 28 2:37.26
29 1 Anthony Watson  Jamaica 53.13 29 54.04 29 53.35 29 2:40.52
30 5 Akwasi Frimpong  Ghana 53.97 30 54.46 30 53.69 30 2:42.12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.