Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17
Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 15 tháng 9 và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 năm 2016. Có tổng cộng 48 đội bóng tham dự vòng bảng để chọn ra 24 đội bóng tham dự vòng knockout của UEFA Europa League 2016–17.[1]
Lễ bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2016, 13:00 CEST, ở Grimaldi Forum tại Monaco.[2][3][4][5]
Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, UEFA ra công điện khẩn với nội dung: "Các câu lạc bộ Ukraina và Nga không cùng nằm chung một bảng vì vấn đề chính trị".[6] Trường hợp, Câu lạc bộ Shakhtar Donetsk (Nhánh 1) và Zorya Luhansk (Nhánh 4) của Ukraina và Câu lạc bộ Zenit Saint Petersburg (Nhánh 1) và Krasnodar (Nhánh 3) của Nga could không cùng nằm chung một bảng.
Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các đội bóng tham gia (Dựa vào Hệ số UEFA năm 2016),[3][4] grouped by their seeding pot.[7] Chúng bao gồm 16 đội bóng tham gia trực tiếp, 22 đội bóng thắng vòng play-off và 10 đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.
Giải thích màu sắc |
---|
Đội đứng đầu và đứng thứ nhì trong mỗi bảng được vào vòng 32 đội |
- Ghi chú
- † Đội thắng ở vòng play-off.
- CL Đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.
Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các trận đấu diễn ra vào các ngày 15 tháng 9, 29 tháng 9 năm 20 tháng 10, 3 tháng 11, 24 tháng 11 và 8 tháng 12 năm 2016.[8][9][10]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | FEN | MU | FEY | ZOR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 13 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–1 | 1–0 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 4 | +8 | 12 | 4–1 | — | 4–0 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | −4 | 7 | 0–1 | 1–0 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 8 | −6 | 2 | 1–1 | 0–2 | 1–1 | — |
Feyenoord ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Vilhena ![]() |
Chi tiết |
Zorya Luhansk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Hrechyshkin ![]() |
Chi tiết | Kjær ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Emenike ![]() |
Chi tiết |
Manchester United ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Pogba ![]() Martial ![]() Lingard ![]() |
Chi tiết | Van Persie ![]() |
Feyenoord ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jørgensen ![]() |
Chi tiết |
Fenerbahçe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sow ![]() Lens ![]() |
Chi tiết | Rooney ![]() |
Zorya Luhansk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Forster ![]() |
Chi tiết | Jørgensen ![]() |
Fenerbahçe ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Stoch ![]() Kjær ![]() |
Chi tiết |
Feyenoord ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sow ![]() |
Zorya Luhansk ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mkhitaryan ![]() Ibrahimović ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | APO | OLY | YB | AST | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 12 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 1–0 | 2–1 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 6 | +1 | 8 | 0–1 | — | 1–1 | 4–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 4 | +3 | 8 | 3–1 | 0–1 | — | 3–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 11 | −6 | 5 | 2–1 | 1–1 | 0–0 | — |
Young Boys ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cambiasso ![]() |
APOEL ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Vinícius ![]() de Camargo ![]() |
Chi tiết | Maksimović ![]() |
Astana ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Olympiacos ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sotiriou ![]() |
Olympiacos ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Figueiras ![]() Elyounoussi ![]() Sebá ![]() |
Chi tiết | Kabananga ![]() |
Astana ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Despotović ![]() |
Chi tiết | Sebá ![]() |
APOEL ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Sotiriou ![]() |
Chi tiết |
Olympiacos ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Fortounis ![]() |
Chi tiết | Hoarau ![]() |
APOEL ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
da Costa ![]() de Camargo ![]() |
Chi tiết |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | STE | AND | MAI | GAB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 5 | +3 | 12 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 1–1 | 0–0 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 8 | +8 | 11 | 2–3 | — | 6–1 | 3–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 10 | −2 | 9 | 1–1 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 14 | −9 | 0 | 1–2 | 1–3 | 2–3 | — |
Mainz 05 ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bungert ![]() |
Chi tiết | Berić ![]() |
Anderlecht ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Teodorczyk ![]() Rafael ![]() Capel ![]() |
Chi tiết | Dabo ![]() |
Saint-Étienne ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Roux ![]() |
Chi tiết | Tielemans ![]() |
Saint-Étienne ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ricardinho ![]() |
Chi tiết |
Mainz 05 ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mallı ![]() |
Chi tiết | Teodorczyk ![]() |
Anderlecht ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Stanciu ![]() Tielemans ![]() Teodorczyk ![]() Bruno ![]() |
Chi tiết | De Blasis ![]() |
Gabala ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ricardinho ![]() |
Chi tiết | Tielemans ![]() Bruno ![]() Teodorczyk ![]() |
Anderlecht ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chipciu ![]() Stanciu ![]() |
Chi tiết | Søderlund ![]() Monnet-Paquet ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ZEN | AZ | MTA | DUN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 17 | 8 | +9 | 15 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 5–0 | 2–0 | 2–1 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 10 | −4 | 8 | 3–2 | — | 1–2 | 1–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 9 | −2 | 7 | 3–4 | 0–0 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 8 | −3 | 4 | 1–2 | 0–1 | 1–0 | — |
Maccabi Tel Aviv ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Medunjanin ![]() Kjartansson ![]() |
Chi tiết | Kokorin ![]() Maurício ![]() Giuliano ![]() Đorđević ![]() |
Dundalk ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kilduff ![]() |
Chi tiết |
Zenit Saint Petersburg ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Giuliano ![]() |
Chi tiết | Horgan ![]() |
Zenit Saint Petersburg ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kokorin ![]() A. Kerzhakov ![]() |
Chi tiết |
AZ ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Rienstra ![]() Haps ![]() Tanković ![]() |
Chi tiết | Giuliano ![]() Wuytens ![]() |
Maccabi Tel Aviv ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ben Haim II ![]() Micha ![]() |
Chi tiết | Dasa ![]() |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ASR | AST | VPL | AWI | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 7 | +9 | 12 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 4–0 | 4–1 | 3–3 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 10 | −3 | 8 | 0–0 | — | 1–1 | 2–3 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 10 | −3 | 6 | 1–1 | 1–2 | — | 3–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 11 | 14 | −3 | 5 | 2–4 | 1–2 | 0–0 | — |
Astra Giurgiu ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Alibec ![]() Săpunaru ![]() |
Chi tiết | Holzhauser ![]() Friesenbichler ![]() Grünwald ![]() |
Roma ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
El Shaarawy ![]() Florenzi ![]() |
Chi tiết | Holzhauser ![]() Prokop ![]() Kayode ![]() |
Viktoria Plzeň ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hořava ![]() |
Chi tiết | Alibec ![]() Hořava ![]() |
Austria Wien ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Kayode ![]() Grünwald ![]() |
Chi tiết | Džeko ![]() De Rossi ![]() Nainggolan ![]() |
Astra Giurgiu ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Stan ![]() |
Chi tiết | Krmenčík ![]() |
Austria Wien ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Rotpuller ![]() |
Chi tiết | Florea ![]() Budescu ![]() |
Viktoria Plzeň ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Hořava ![]() Ďuriš ![]() |
Chi tiết | Holzhauser ![]() Rotpuller ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | GNK | ATH | RWI | SAS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 9 | +4 | 12 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 1–0 | 3–1 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 11 | −1 | 10 | 5–3 | — | 1–0 | 3–2 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 8 | −1 | 6 | 3–2 | 1–1 | — | 1–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 11 | −2 | 5 | 0–2 | 3–0 | 2–2 | — |
Sassuolo ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lirola ![]() Defrel ![]() Politano ![]() |
Chi tiết |
Athletic Bilbao ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Beñat ![]() |
Chi tiết |
Genk ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Brabec ![]() Ndidi ![]() |
Chi tiết |
Athletic Bilbao ![]() | 5–3 | ![]() |
---|---|---|
Aduriz ![]() |
Chi tiết | Bailey ![]() Ndidi ![]() Sušić ![]() |
Sassuolo ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Defrel ![]() Pellegrini ![]() |
Chi tiết | Jelić ![]() Kvilitaia ![]() |
Genk ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Karelis ![]() |
Chi tiết |
Athletic Bilbao ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
García ![]() Aduriz ![]() Lekue ![]() |
Chi tiết | Balenziaga ![]() Ragusa ![]() |
Rapid Wien ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Joelinton ![]() |
Chi tiết | Saborit ![]() |
Sassuolo ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Heynen ![]() Trossard ![]() |
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | AJX | CEL | STA | PAT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 6 | +5 | 14 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 3–2 | 1–0 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 10 | 7 | +3 | 9 | 2–2 | — | 1–1 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 4 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | 1–1 | 1–1 | — | 2–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 13 | −10 | 1 | 1–2 | 0–2 | 0–3 | — |
Standard Liège ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Dossevi ![]() |
Chi tiết | Rossi ![]() |
Ajax ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Dolberg ![]() |
Chi tiết |
Celta Vigo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Guidetti ![]() Wass ![]() |
Chi tiết |
Standard Liège ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmilson ![]() Belfodil ![]() |
Chi tiết | Ibarbo ![]() |
Panathinaikos ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cissé ![]() Belfodil ![]() |
Celta Vigo ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Aspas ![]() |
Chi tiết | Laifis ![]() |
Ajax ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Schöne ![]() Tete ![]() |
Chi tiết |
Standard Liège ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Raman ![]() |
Chi tiết | El Ghazi ![]() |
Panathinaikos ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Guidetti ![]() Orellana ![]() |
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SHK | GNT | BRA | KON | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 5 | +16 | 18 | Lọt vào vòng knock-out | — | 5–0 | 2–0 | 4–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 13 | −4 | 8 | 3–5 | — | 2–2 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 9 | 11 | −2 | 6 | 2–4 | 1–1 | — | 3–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 12 | −10 | 1 | 0–1 | 0–1 | 1–1 | — |
Konyaspor ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ferreyra ![]() |
Shakhtar Donetsk ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Stepanenko ![]() Kovalenko ![]() |
Chi tiết |
Gent ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Coulibaly ![]() Perbet ![]() Milićević ![]() |
Chi tiết | Marlos ![]() Taison ![]() Stepanenko ![]() Fred ![]() Ferreyra ![]() |
Braga ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Stojiljković ![]() Vukčević ![]() |
Chi tiết | Kryvtsov ![]() Taison ![]() |
Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | S04 | KRA | RBS | NIC | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 15 | Lọt vào vòng knock-out | — | 2–0 | 3–1 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 8 | 0 | 7 | 0–1 | — | 1–1 | 5–2 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 0 | 7 | 2–0 | 0–1 | — | 0–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 11 | −6 | 6 | 0–1 | 2–1 | 0–2 | — |
Red Bull Salzburg ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Joãozinho ![]() |
Nice ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rahman ![]() |
Schalke 04 ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Goretzka ![]() Ćaleta-Car ![]() Höwedes ![]() |
Chi tiết | Soriano ![]() |
Krasnodar ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Smolov ![]() Joãozinho ![]() Ari ![]() |
Chi tiết | Balotelli ![]() Cyprien ![]() |
Krasnodar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Konoplyanka ![]() |
Red Bull Salzburg ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pléa ![]() |
Schalke 04 ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Caiçara ![]() Bentaleb ![]() |
Chi tiết |
Nice ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hwang Hee-chan ![]() |
Krasnodar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Smolov ![]() |
Chi tiết | Dabour ![]() |
Schalke 04 ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Konoplyanka ![]() Aogo ![]() |
Chi tiết |
Red Bull Salzburg ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Schlager ![]() Radošević ![]() |
Chi tiết |
Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | FIO | PAOK | QAR | LIB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 6 | +9 | 13 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–3 | 5–1 | 3–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 | +1 | 10 | 0–0 | — | 0–1 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 12 | −5 | 7 | 1–2 | 2–0 | — | 2–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | −5 | 4 | 1–3 | 1–2 | 3–0 | — |
PAOK ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovan Liberec ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Komlichenko ![]() |
Chi tiết | Athanasiadis ![]() |
Slovan Liberec ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ševčík ![]() |
Chi tiết | Kalinić ![]() Babacar ![]() |
Qarabağ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Quintana ![]() Amirguliyev ![]() |
Chi tiết |
Fiorentina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Iličić ![]() Kalinić ![]() Cristóforo ![]() |
Chi tiết |
Slovan Liberec ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vůch ![]() Komlichenko ![]() |
Chi tiết |
Fiorentina ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Bernardeschi ![]() Babacar ![]() |
Chi tiết | Shakhov ![]() Djalma ![]() Rodrigues ![]() |
PAOK ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Rodrigues ![]() Pelkas ![]() |
Chi tiết |
Bảng K[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SPA | HBS | SOU | INT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 12 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–0 | 1–0 | 3–1 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | 0–1 | — | 0–0 | 3–2 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 | +2 | 8 | 3–0 | 1–1 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 11 | −4 | 6 | 2–1 | 0–2 | 1–0 | — |
Internazionale ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vítor ![]() Buzaglo ![]() |
Southampton ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Austin ![]() Rodriguez ![]() |
Chi tiết |
Sparta Prague ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
V. Kadlec ![]() Holek ![]() |
Chi tiết | Palacio ![]() |
Internazionale ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Candreva ![]() |
Chi tiết |
Sparta Prague ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
B. Bitton ![]() Lafata ![]() |
Chi tiết |
Southampton ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Van Dijk ![]() Nagatomo ![]() |
Chi tiết | Icardi ![]() |
Hapoel Be'er Sheva ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Maranhão ![]() Nwakaeme ![]() Sahar ![]() |
Chi tiết | Icardi ![]() Brozović ![]() |
Sparta Prague ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Costa ![]() |
Chi tiết |
Internazionale ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Éder ![]() |
Chi tiết | Mareček ![]() |
Southampton ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Van Dijk ![]() |
Chi tiết | Buzaglo ![]() |
Bảng L[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | OSM | VIL | ZUR | STE | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 7 | +3 | 10 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–2 | 2–0 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | +1 | 9 | 1–2 | — | 2–1 | 2–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 7 | −2 | 6 | 2–1 | 1–1 | — | 0–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 7 | −2 | 6 | 2–1 | 1–1 | 1–1 | — |
Osmanlıspor ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Diabaté ![]() Umar ![]() |
Chi tiết |
Zürich ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Schönbächler ![]() Čavušević ![]() |
Chi tiết | Maher ![]() |
Steaua București ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sulley ![]() |
Chi tiết | Borré ![]() |
Steaua București ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Golubović ![]() |
Chi tiết | Koné ![]() |
Osmanlıspor ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Rusescu ![]() |
Chi tiết | N'Diaye ![]() Pato ![]() |
Villarreal ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Rodri ![]() |
Chi tiết | Webó ![]() Rusescu ![]() |
Steaua București ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Momčilović ![]() Tamaș ![]() |
Chi tiết | Ndiaye ![]() |
Osmanlıspor ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Delarge ![]() Kılıçaslan ![]() |
Chi tiết |
Villarreal ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sansone ![]() Trigueros ![]() |
Chi tiết | Achim ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Regulations of the UEFA Europa League 2016/17 Season” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ a b “Club coefficients 2015/16”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ a b “UEFA Team Ranking 2016”. kassiesa.home.xs4all.nl. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Seeding in the Europa League 2016/2017”. kassiesa.home.xs4all.nl. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Emergency Panel decisions”. UEFA.org. ngày 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “2016/17 UEFA Europa League participants”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “2016/17 Europa League match calendar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Full Fixture List” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Changes to Champions League and Europa League kick-off times”. UEFA.com. ngày 26 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Feyenoord vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Zorya vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Fenerbahçe vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Manchester United vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Manchester United vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Feyenoord vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Fenerbahçe vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Zorya vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Fenerbahçe vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Manchester United vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Feyenoord vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Zorya vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Young Boys vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “APOEL vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Astana vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Olympiakos Piraeus vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Olympiakos Piraeus vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Young Boys vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Astana vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “APOEL vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Astana vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Olympiakos Piraeus vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Young Boys vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “APOEL vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Mainz 05 vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Anderlecht vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Qəbələ yenə Bakcell Arenaya köçəcək” [Gabala will move again to Bakcell Arena] (bằng tiếng Azerbaijan). Azerisport. ngày 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Qabala vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Saint-Étienne vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Saint-Étienne vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Mainz 05 vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Qabala vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Anderlecht vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Qabala vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Saint-Étienne vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Mainz 05 vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Anderlecht vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “AZ vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Zenit vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Dundalk vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Dundalk vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “AZ vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Zenit vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Zenit vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Dundalk vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “AZ vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Astra vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Austria Wien vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Roma vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Roma vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Austria Wien vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Astra vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Roma vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Austria Wien vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Viktoria Plzeň vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Astra vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Rapid Wien vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Sassuolo vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Athletic Club vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Genk vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Genk vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Rapid Wien vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Athletic Club vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Sassuolo vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Genk vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Athletic Club vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Rapid Wien vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Europa League, troppa nebbia: rinviata Sassuolo-Genk” [Europa League, too much fog: Sassuolo-Genk postponed]. Tuttosport.com (bằng tiếng Ý). Tuttosport. ngày 8 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Sassuolo vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Standard Liège vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Panathinaikos vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Ajax vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Celta de Vigo vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Celta de Vigo vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Standard Liège vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Ajax vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Panathinaikos vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Celta de Vigo vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Ajax vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Standard Liège vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Panathinaikos vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Konyaspor vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Sporting Braga vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Gent vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Shakhtar Donetsk vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Shakhtar Donetsk vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Konyaspor vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Gent vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Sporting Braga vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Shakhtar Donetsk vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Gent vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Konyaspor vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Sporting Braga vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Salzburg vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Nice vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Schalke 04 vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Krasnodar vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Krasnodar vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Salzburg vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Schalke 04 vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Nice vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Krasnodar vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Schalke 04 vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Salzburg vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Nice vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Qarabağ vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “PAOK vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Fiorentina vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Slovan Liberec vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Slovan Liberec vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Qarabağ vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Fiorentina vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “PAOK vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Slovan Liberec vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Fiorentina vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Qarabağ vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “PAOK vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Internazionale vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Southampton vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Sparta Praha vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Internazionale vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Sparta Praha vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Southampton vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Sparta Praha vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Internazionale vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Southampton vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Osmanlıspor vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Villarreal vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Zürich vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Steaua București vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Steaua București vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Osmanlıspor vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Zürich vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Villarreal vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Steaua București vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Zürich vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Osmanlıspor vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Villarreal vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- UEFA Europa League (official website)
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu